Trang chủ
Tìm kiếm trong Từ điển Anh - Việt
Kết quả tìm kiếm cho “Check room” Tìm theo Từ | Cụm từ (4.162) | Cộng đồng hỏi đáp
Tìm theo Từ
- bit kiểm soát, bit kiểm tra, bít kiểm tra, equipment check bit, bit kiểm tra thiết bị, parity (check) bit, bit (kiểm tra) chẵn lẻ, parity check bit, bit kiểm tra tính chẵn lẻ, redundancy check bit, bit kiểm tra dư, equipment...
- mã kiểm lỗi, mã kiểm tra lỗi, mã kiểm tra sai hỏng, systematic error-checking code, mã kiểm tra lỗi hệ thống
- kiểm tra mã, sự kiểm tra mã, correction code check, sự kiểm tra mã hóa chỉnh, hamming code check, kiểm tra mã hamming, correction code check, sự kiểm tra mã hóa chỉnh
- bit kiểm tra tính chẵn lẻ, kiểm tra chẵn lẻ, parity (check) bit, bit (kiểm tra) chẵn lẻ
- kiểm tra theo (số) chẵn, bậc chẵn, tính chẵn, kiểm tra tính chẵn, even parity check, sự kiểm tra tính chẵn, even parity check, sự kiểm tra tính chẵn, even parity check, sự kiểm tra tính chẵn lẻ
- hộp chọn, ô kiểm tra, hộp kiểm soát, hộp kiểm tra, locked check box, hộp chọn khóa, checked check box, hộp kiểm soát bị kiểm, visible check box, hộp kiểm soát khả thị
- sự kiểm tra lề, thử giới hạn, kiểm tra nghiệm biên, kiểm tra giới hạn, sự kiểm tra giới hạn, mc ( marginalcheck ), sự thử giới hạn, mc ( marginalcheck ), sự kiểm tra giới hạn
- / ´dʌbl¸tʃek /, Động từ, kiểm tra tỉ mỉ, they double-checked the technical details of the machine before delivering it to the buyer, họ kiểm tra tỉ mỉ các chi tiết kỹ thuật của máy trước khi giao cho người mua
- Thành Ngữ:, to hand in one's check, check
- sự kiểm tra hệ thống, kiểm tra hệ thống, sự thử nghiệm hệ thống, file system check, kiểm tra hệ thống tập tin, fsck ( filesystem check ), kiểm tra hệ thống tập tin
- kiểm tra tính liên tục, continuity-check incoming (cci), vào kiểm tra tính liên tục, continuity-check indicator (cci), phần tử chỉ thị kiểm tra tính liên tục
- chương trình con kiểm tra, thủ tục kiểm tra, chế độ kiểm tra, ecr ( errorcheck routine ), thủ tục kiểm tra lỗi, error check routine (ecr), thủ tục kiểm tra lỗi
- / meit /, Danh từ: như checkmate, Ngoại động từ: như checkmate, Danh từ: bạn, bạn nghề, con đực, con cái (trong đôi chim...);...
- kiểm tra khối, sự kiểm tra khối, kiểm tra ký tự khối, bcc ( blockcheck character ), ký tự kiểm tra khối, block check character (bcc), ký tự kiểm tra khối, block check procedure, thủ tục kiểm tra khối, intermediate...
- chương trình con kiểm tra, chương trình kiểm định, thường trình kiểm tra, thủ tục kiểm tra, label checking routine, thủ tục kiểm tra nhãn, sequence checking routine, thủ tục kiểm tra tuần tự
- kiểm chẵn lẻ, kiểm tra ngang bậc, kiểm tra tính chẵn lẻ, bit chẵn lẻ, kiểm tra chẵn lẻ, kiểm tra tính chẵn, parity check bit, bit kiểm tra tính chẵn lẻ, vertical parity check, kiểm tra tính chẵn lẻ dọc,...
- kí tự kiểm tra, ký tự kiểm tra, bcc ( blockcheck character ), ký tự kiểm tra khối, block check character (bcc), ký tự kiểm tra khối, block check character (bisync) (bcc), ký tự kiểm tra khối ( bisync), crc character ( thecyclic...
- , from the website given: checks can be sent to:todd beamer foundationpo box 32 cranbury, nj 08512, *a nonprofit organization whose mission is meeting the long-term needs of the children who lost a parent in the events of september 11th, 2001, assisting...
- / priˈneɪtl /, Tính từ: trước khi sinh, prenatal check-ups, những lần khám thai trước khi sinh
- Thành Ngữ: kiểm tra độ an toàn, security check, sự thẩm tra lý lịch
-
Từ điển Anh - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Anh - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Pháp - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Pháp được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Anh - Nhật được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Nhật - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Nhật được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Nhật - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Hàn - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Trung - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Viết tắt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Học tiếng anh cơ bản qua các bài học
Chức năng Tìm kiếm nâng cao
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy. Xem thêm.đã thích điều này
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.đã thích điều này