Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Sửa lưng” Tìm theo Từ | Cụm từ (29.267) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Động từ: (Ít dùng) (người sắp chết) có những biểu hiện mong ngóng người thân, tựa như còn cố sức chờ, chưa nhắm được mắt., Động từ:...
  • Động từ: gom những bông lúa đã cắt và bó lại thành từng bó, thường vừa một chét tay, Danh từ: lượng bông lúa đã được lượm thành bó,
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người con trai cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng trên (sinh trước, là con nhà bác, v.v.; có thể dùng để xưng gọi) 1.2 từ dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông còn trẻ, hoặc người đàn ông cùng tuổi hoặc vai anh mình 1.3 từ phụ nữ dùng để gọi chồng, người yêu hoặc người đàn ông dùng để tự xưng khi nói với vợ, người yêu 1.4 từ dùng để gọi người đàn ông thuộc thế hệ sau mình (như cha mẹ gọi con rể hoặc con trai đã trưởng thành, theo cách gọi của những con còn nhỏ tuổi của mình) với ý coi trọng. Danh từ người con trai cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng trên (sinh trước, là con nhà bác, v.v.; có thể dùng để xưng gọi) anh ruột anh vợ người anh con bác chú lại đây anh bảo! từ dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông còn trẻ, hoặc người đàn ông cùng tuổi hoặc vai anh mình anh thanh niên anh giải phóng quân từ phụ nữ dùng để gọi chồng, người yêu hoặc người đàn ông dùng để tự xưng khi nói với vợ, người yêu \"Chồng gì anh, vợ gì tôi, Chẳng qua là cái nợ đời chi đây!\" (Cdao) từ dùng để gọi người đàn ông thuộc thế hệ sau mình (như cha mẹ gọi con rể hoặc con trai đã trưởng thành, theo cách gọi của những con còn nhỏ tuổi của mình) với ý coi trọng.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đá đỏ, mài ra làm mực viết, vẽ (bằng bút lông) 1.2 sáp thường màu đỏ, phụ nữ dùng để tô môi 2 Tính từ 2.1 có màu đỏ như son 2.2 (Từ cũ, Văn chương) (lòng) ngay thẳng, trung trinh, trước sau không phai nhạt, đổi thay 3 Tính từ 3.1 còn trẻ và chưa có con cái, tuy đã có vợ, có chồng 3.2 (Ít dùng) còn trẻ, chưa có vợ, có chồng Danh từ đá đỏ, mài ra làm mực viết, vẽ (bằng bút lông) mài son khuyên mấy nét son sáp thường màu đỏ, phụ nữ dùng để tô môi bôi son tô son điểm phấn (tng) Tính từ có màu đỏ như son lầu son đũa mốc chòi mâm son (tng) (Từ cũ, Văn chương) (lòng) ngay thẳng, trung trinh, trước sau không phai nhạt, đổi thay tấm lòng son \"Bên trời góc biển bơ vơ, Tấm son gột rửa bao giờ cho phai.\" (TKiều) Đồng nghĩa : son sắt Tính từ còn trẻ và chưa có con cái, tuy đã có vợ, có chồng vợ chồng son (Ít dùng) còn trẻ, chưa có vợ, có chồng \"Anh còn son, em cũng còn son, Ước gì ta được làm con một nhà.\" (Cdao) Đồng nghĩa : son trẻ
  • Tính từ: từ gợi tả dáng điệu của người tỏ ra hài lòng trong bộ quần áo rộng và dài, nhưng sang, diện, em bé xúng xính trong bộ váy mới
  • Động từ: chứa vật gì ở bên trong lòng một đồ vật khác, tủ đựng quần áo, thùng đựng nước, túi đựng bài kiểm tra
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí cao hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung 1.2 vùng địa lí cao hơn so với một vùng xác định nào đó, hay so với các vùng khác nói chung 1.3 phía những vị trí ở trước một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một trật tự sắp xếp nhất định 1.4 phía những vị trí cao hơn so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một hệ thống cấp bậc, thứ bậc 1.5 mức cao hơn hay số lượng nhiều hơn một mức, một số lượng xác định nào đó 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là đích nhằm tới của một hoạt động theo hướng từ thấp đến cao 2.2 từ biểu thị điều sắp nêu ra là vị trí của vật được nói đến ở sát bề mặt của một vật nào đó đỡ từ bên dưới, hay sát bề mặt ở phía có thể nhìn thấy rõ 2.3 từ biểu thị điều sắp nêu ra là nơi diễn ra của hoạt động, sự việc được nói đến 2.4 từ biểu thị điều sắp nêu ra là cơ sở quy định phạm vi, nội dung, tính chất của hoạt động, nhận thức, ý kiến được nói đến Danh từ phía những vị trí cao hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung máy bay bay trên đầu trên trời dưới đất đứng trên cao nhìn xuống Trái nghĩa : dưới vùng địa lí cao hơn so với một vùng xác định nào đó, hay so với các vùng khác nói chung lên phía mạn trên trên rừng dưới biển Trái nghĩa : dưới phía những vị trí ở trước một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một trật tự sắp xếp nhất định ngồi ở hàng ghế trên như đã nói ở trên làng trên xóm dưới Trái nghĩa : dưới phía những vị trí cao hơn so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một hệ thống cấp bậc, thứ bậc học sinh các lớp trên vâng lời người trên Trái nghĩa : dưới.# mức cao hơn hay số lượng nhiều hơn một mức, một số lượng xác định nào đó học lực trên trung bình sản lượng đạt trên mười tấn Trái nghĩa : dưới Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là đích nhằm tới của một hoạt động theo hướng từ thấp đến cao chạy lên trên đồi mầm cây trồi lên trên mặt đất Trái nghĩa : dưới từ biểu thị điều sắp nêu ra là vị trí của vật được nói đến ở sát bề mặt của một vật nào đó đỡ từ bên dưới, hay sát bề mặt ở phía có thể nhìn thấy rõ sao trên trời trên tường treo một bức tranh vết sẹo trên trán từ biểu thị điều sắp nêu ra là nơi diễn ra của hoạt động, sự việc được nói đến gặp nhau trên đường đi công tác nghe giảng trên lớp phát biểu trên ti vi từ biểu thị điều sắp nêu ra là cơ sở quy định phạm vi, nội dung, tính chất của hoạt động, nhận thức, ý kiến được nói đến làm việc trên cơ sở tự nguyện bài thi đạt điểm 75 trên 100
  • Danh từ nơi diễn ra những xung đột căng thẳng hoặc tập trung mâu thuẫn cao độ cần được giải quyết vùng Trung Đông đang là điểm nóng sự việc, vấn đề có tính chất thời sự và cấp thiết, gây được sự chú ý, quan tâm điểm nóng về thu hút vốn đầu tư quan tâm đến những điểm nóng của thế giới
  • Động từ: cắn từng tí một và dùng lưỡi lừa, đẩy ra những phần không ăn được, (khẩu ngữ) làm để mong thu được chút ít kết quả, nhằn hạt dưa, ăn cá nhằn xương,...
  • Danh từ kết quả lao động biểu hiện bằng khối lượng công việc làm được trong một thời gian nhất định nâng cao hiệu suất làm việc đại lượng đặc trưng cho mức sử dụng năng lượng hữu ích của một máy hay một hệ thống nào đó, bằng tỉ số năng lượng hữu ích với tổng năng lượng mà máy hay hệ thống đó nhận được hiệu suất của nhà máy nhiệt điện này là 50%
  • Động từ (Từ cũ, Ít dùng) gạn hỏi hết sức cặn kẽ \"Gạn gùng ngành ngọn cho tường, Lạ lùng, nàng hãy tìm đường nói quanh.\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật thân giáp, nhỏ hơn tôm và không có càng 1.2 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) tôm, cá nhỏ nói chung 2 Tính từ 2.1 thuộc loại nhỏ 3 Danh từ 3.1 sợi nhỏ mọng nước trong múi của một số quả 3.2 (Phương ngữ) nhánh nhỏ 3.3 (Khẩu ngữ) gói nhỏ chứa một lượng heroin nhất định, thường cho một lần sử dụng Danh từ động vật thân giáp, nhỏ hơn tôm và không có càng tép kho dưa mắm tép (Phương ngữ, Khẩu ngữ) tôm, cá nhỏ nói chung \"Công anh xúc tép nuôi cò, Cò ăn cò lớn cò dò lên cây.\" (Cdao) Tính từ thuộc loại nhỏ pháo tép nứa tép Danh từ sợi nhỏ mọng nước trong múi của một số quả tép bưởi tép chanh (Phương ngữ) nhánh nhỏ bóc mấy tép tỏi (Khẩu ngữ) gói nhỏ chứa một lượng heroin nhất định, thường cho một lần sử dụng tép heroin
  • Danh từ: cây ăn quả cùng họ với đào, lá hình bầu dục dài, hoa màu trắng hay hồng, quả hình trứng dài, có lông tơ, vị chua ngọt., Danh từ: nết...
  • Danh từ thuyết cho rằng những kết quả nào đó sẽ xảy ra tiếp theo một nguyên nhân nhất định, tựa như một hàng quân domino để dựng đứng sẽ đổ nếu thúc vào quân đầu tiên; đặc biệt cho rằng sự sụp đổ của một chế độ xã hội - chính trị ở nước này sẽ kéo theo những sự sụp đổ tương tự ở các nước láng giềng.
  • Đại từ số lượng không rõ nhiều hay ít (thường dùng để hỏi) cần bao nhiêu thời gian? bao nhiêu cũng được \"Trăng bao nhiểu tuổi trăng già, Núi bao nhiêu tuổi gọi là núi non?\" (Cdao) số lượng hoặc mức độ không biết chính xác, nhưng không phải là ít mà nghĩ là nhiều lắm bao nhiêu là người không đáng bao nhiêu còn bao nhiêu việc chưa làm \"Được giận hờn nhau sung sướng bao nhiêu!\" (XDiệu; 16) Đồng nghĩa : bao lăm
  • Tính từ: (phương ngữ) hỏng, không dùng được nữa, (thanh thiếu niên, trẻ em) có những tính xấu, tật xấu khó sửa, Tính từ: không có, giả, chiếc...
  • Động từ: (khẩu ngữ) có những hoạt động chuẩn bị để sắp sửa làm việc gì, (phương ngữ) như cựa quậy, rục rịch chuyển nhà, rục rịch lấy vợ, Đồng nghĩa : rậm...
  • Danh từ: đồ đan sít bằng tre, tròn và sâu lòng, nhỏ hơn thúng, dùng để đựng, (phương ngữ) thuyền thúng (nói tắt), mủng lạc, bơi mủng
  • Danh từ: tên gọi chung nhiều cây to cùng họ, có nhựa thường dùng để làm hương, một số loài có quả ăn được, Động từ: miết nhựa, hoặc chất...
  • Động từ: di chuyển từ trên mặt nước hoặc mặt chất lỏng xuống phía đáy, do tác dụng của trọng lượng, ở sâu dưới mặt nước, không nổi trên mặt nước, ở sâu dưới...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top