Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

File

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a folder, cabinet, or other container in which papers, letters, etc., are arranged in convenient order for storage or reference.
a collection of papers, records, etc., arranged in convenient order
to make a file for a new account.
Computers . a collection of related data or program records stored on some input/output or auxiliary storage medium
This program's main purpose is to update the customer master file.
a line of persons or things arranged one behind another ( distinguished from rank ).
Military .
a person in front of or behind another in a military formation.
one step on a promotion list.
one of the vertical lines of squares on a chessboard.
a list or roll.
a string or wire on which papers are strung for preservation and reference.

Verb (used with object)

to place in a file.
to arrange (papers, records, etc.) in convenient order for storage or reference.
Journalism .
to arrange (copy) in the proper order for transmittal by wire.
to transmit (copy), as by wire or telephone
He filed copy from Madrid all through the war.

Verb (used without object)

to march in a file or line, one after another, as soldiers
The parade filed past endlessly.
to make application
to file for a civil-service job.

Idiom

on file
arranged in order for convenient reference; in a file
The names are on file in the office.

Antonyms

verb
disarrange , disorder

Synonyms

noun
book , cabinet , case , census , charts , circular file * , data , directory , docket , documents , dossier , folder , index , information , list , notebook , pigeonhole * , portfolio , record , register , repository , column , echelon , parade , rank , row , string , tier , troop , queue , following , line , quannet , rasp , ring binder
verb
alphabetize , arrange , catalog , catalogue , categorize , classify , deposit , docket , document , enter , index , list , pigeonhole * , record , register , slot , tabulate , abrade , burnish , erode , finish , furbish , grate , level , polish , rasp , raze , refine , scrape , shape , sharpen , smooth , archives , cabinet , case , column , drawer , folder , grind , line , order , rank , row , store , tool

Xem thêm các từ khác

  • Filer

    a folder, cabinet, or other container in which papers, letters, etc., are arranged in convenient order for storage or reference., a collection of papers,...
  • Filet

    a boneless steak cut from the tenderloin of beef[syn: fillet ], a longitudinal slice or boned side of a fish[syn: fillet ], lace having a square...
  • Filial

    of, pertaining to, or befitting a son or daughter, noting or having the relation of a child to a parent., genetics . pertaining to the sequence of generations...
  • Filiate

    law . to determine judicially the paternity of, as a child born out of wedlock. compare affiliate ( def. 5 ) .
  • Filiation

    the fact of being the child of a certain parent., descent as if from a parent; derivation., law . the judicial determination of the paternity of a child,...
  • Filibeg

    the kilt or pleated skirt worn by scottish highlanders.
  • Filibuster

    u.s. politics ., an irregular military adventurer, esp. one who engages in an unauthorized military expedition into a foreign country to foment or support...
  • Filicide

    a person who kills his or her son or daughter., the act of killing one's son or daughter, ancient myth contains numerous examples of filicide .
  • Filiform

    threadlike; filamentous.
  • Filigree

    delicate ornamental work of fine silver, gold, or other metal wires, esp. lacy jewelers' work of scrolls and arabesques., anything very delicate or fanciful,...
  • Filing

    a folder, cabinet, or other container in which papers, letters, etc., are arranged in convenient order for storage or reference., a collection of papers,...
  • Filipino

    a native or inhabitant of the philippines., pilipino., philippine.
  • Fill

    to make full; put as much as can be held into, to occupy to the full capacity, to supply to an extreme degree or plentifully, to satisfy fully the hunger...
  • Fill-in

    a person or thing that fills in, as a substitute, replacement, or insertion, a brief, informative summary; a rundown., noun, the company used a fill -in...
  • Fill-up

    an act or instance of filling up, as a tank with fuel.
  • Fill in

    a person or thing that fills in, as a substitute, replacement, or insertion, a brief, informative summary; a rundown., verb, verb, the company used a fill...
  • Fill up

    an act or instance of filling up, as a tank with fuel.
  • Filled

    (usually followed by 'with' or used as a combining form) generously supplied with; "theirs was a house filled with laughter"; "a large hall filled with...
  • Filler

    a person or thing that fills, a thing or substance used to fill a gap, cavity, or the like., a substance used to fill cracks, pores, etc., in a surface...
  • Fillet

    cookery ., a narrow band of ribbon or the like worn around the head, usually as an ornament; headband., any narrow strip, as wood or metal., a strip of...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top