Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Matter

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the substance or substances of which any physical object consists or is composed
the matter of which the earth is made.
physical or corporeal substance in general, whether solid, liquid, or gaseous, esp. as distinguished from incorporeal substance, as spirit or mind, or from qualities, actions, and the like.
something that occupies space.
a particular kind of substance
coloring matter.
a situation, state, affair, or business
a trivial matter.
an amount or extent reckoned approximately
a matter of 10 miles.
something of consequence
matter for serious thought.
importance or significance
decisions of little matter.
difficulty; trouble (usually prec. by the )
There is something the matter.
ground, reason, or cause
a matter for complaint.
the material or substance of a discourse, book, etc., often as distinguished from its form.
things put down in words, esp. printed
reading matter.
things sent by mail
postal matter.
a substance discharged by a living body, esp. pus.
Philosophy .
that which by integrative organization forms chemical substances and living things.
Aristotelianism . that which relates to form as potentiality does to actuality.
Law . statement or allegation.
Printing .
material for work; copy.
type set up.
Christian Science . the concept of substance shaped by the limitations of the human mind.

Verb (used without object)

to be of importance; signify
It matters little.
Pathology . to suppurate. ?

Idioms

a matter of life and death
something of vital or crucial importance.
as a matter of fact
in reality; actually; in fact
As a matter of fact, there is no substance to that rumor.
for that matter
as far as that is concerned; as for that
For that matter, you are no better qualified to judge than I. Also, for the matter of that.
no matter
regardless or irrespective of
We'll never finish on time, no matter how hard we work.
it is unimportant; it makes no difference
No matter, this string will do as well as any other.

Antonyms

noun
nothing , nothingness , zero , insignificance , meaninglessness

Synonyms

noun
amount , being , body , constituents , corporeality , corporeity , element , entity , individual , material , materialness , object , phenomenon , physical world , protoplasm , quantity , stuff , substantiality , sum , thing , affair , bag , business , circumstance , episode , event , goings-on , incident , job , lookout , nub , occurrence , proceeding , question , shooting match , situation , subject , topic , transaction , undertaking , argument , context , focus , head , interest , motif , motive , point , purport , resolution , sense , subject matter , substance , text , theme , burden , consequence , content , core , extent , gist * , import , importance , magnitude , meat , moment , neighborhood , note , order , pith , range , tune , upshot , vicinity , weight , complication , distress , grievance , perplexity , predicament , to-do * , trouble , upset , worry , discharge , infection , maturation , purulence , pus , suppuration , ulceration , materiality , copy , corporality , elements , embodiment , essence , manuscript , significance
verb
affect , be important , be of value , be substantive , carry weight , count , cut ice , express , have influence , imply , import , involve , make a difference , mean , mean something , signify , value , weigh , affair , be of importance , business , concern , content , difficulty , discharge , issue , maturate , obstacle , problem , source , subject , suppurate , text , thesis , topic , trouble , waste , worry

Xem thêm các từ khác

  • Matter-of-course

    occurring or proceeding in or as if in the logical, natural, or customary course of things; expected or inevitable., accepting things as occurring in their...
  • Matter-of-fact

    adhering strictly to fact; not imaginative; prosaic; dry; commonplace, direct or unemotional; straightforward; down-to-earth., adjective, adjective, a...
  • Matter-of-factness

    adhering strictly to fact; not imaginative; prosaic; dry; commonplace, direct or unemotional; straightforward; down-to-earth., a matter -of-fact account...
  • Matter of course

    something that follows in logical, natural, or customary sequence or that is treated as such, noun, after such reprisals , war followed as a matter of...
  • Matter of fact

    something of a factual nature, as an actual occurrence., law . a statement or allegation to be judged on the basis of the evidence.
  • Matting

    a coarse fabric of rushes, grass, straw, hemp, or the like, used for floor covering, wrapping material, etc., material for mats., mats collectively., the...
  • Mattins

    matin ( def. 1 ) .
  • Mattock

    an instrument for loosening the soil in digging, shaped like a pickax, but having one end broad instead of pointed.
  • Mattress

    a large pad for supporting the reclining body, used as or on a bed, consisting of a quilted or similarly fastened case, usually of heavy cloth, that contains...
  • Maturate

    pathology . to suppurate., to mature., verb, age , develop , grow , mellow , ripen
  • Maturation

    the act or process of maturating.
  • Mature

    complete in natural growth or development, as plant and animal forms, ripe, as fruit, or fully aged, as cheese or wine., fully developed in body or mind,...
  • Maturity

    the state of being mature; ripeness, full development; perfected condition, finance ., noun, noun, the fruit will reach maturity in a few days ., maturity...
  • Matutinal

    pertaining to or occurring in the morning; early in the day.
  • Matzo

    unleavened bread in the form of large crackers, typically square and corrugated, eaten by jews during passover., one of these crackers.
  • Maudlin

    tearfully or weakly emotional; foolishly sentimental, foolishly or mawkishly sentimental because of drunkenness., adjective, adjective, a maudlin story...
  • Maul

    a heavy hammer, as for driving stakes or wedges., archaic . a heavy club or mace., to handle or use roughly, to injure by a rough beating, shoving, or...
  • Maunder

    to talk in a rambling, foolish, or meaningless way., to move, go, or act in an aimless, confused manner, verb, he maundered through life without a single...
  • Mauser

    peter paul, 1838?1914, and his brother, wilhelm, 1834?82, german inventors of firearms., german arms manufacturer and inventor of a repeating rifle and...
  • Mausoleum

    a stately and magnificent tomb., a burial place for the bodies or remains of many individuals, often of a single family, usually in the form of a small...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top