Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Outside

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the outer side, surface, or part; exterior
The outside of the house needs painting.
the external aspect or appearance.
the space without or beyond an enclosure, institution, boundary, etc.
a prisoner about to resume life on the outside.
a position away or farther away from the inside or center
The horse on the outside finished second.
an outside passenger or place on a coach or other vehicle.
Northern Canada and Alaska . ( sometimes initial capital letter ) the settled or more populous part of Canada or the U.S.

Adjective

being, acting, done, or originating beyond an enclosure, boundary, etc.
outside noises; news from the outside world.
situated on or pertaining to the outside; exterior; external
an outside television antenna.
situated away from the inside or center; farther or farthest away from the inside or center
the outside lane.
not belonging to or connected with a specified institution, society, etc.
outside influences; outside help.
extremely unlikely or remote
an outside chance for recovery.
extreme or maximum
an outside estimate.
being in addition to one's regular work or duties
an outside job.
working on or assigned to the outside, as of a place or organization
an outside man to care for the grounds.
Baseball . (of a pitched ball) passing, but not going over, home plate on the side opposite the batter
The fastball was high and outside.

Adverb

on or to the outside, exterior, or space without
Take the dog outside.
in or to an area that is removed from or beyond a given place or region
The country's inhabitants seldom travel outside.

Preposition

on or toward the outside of
There was a noise outside the door.
beyond the confines or borders of
visitors from outside the country.
with the exception of; aside from
She has no interests outside her work.

Idioms

at the outside
at the utmost limit; at the maximum
There weren't more than ten at the outside.
outside of
other than; exclusive of; excepting
Outside of us, no one else came to the party.

Antonyms

adjective
central , inside , internal , middle , certain , definite , good , likely , sure
noun
center , indoors , inside , interior , middle

Synonyms

adjective
alfresco , alien , apart from , away from , exterior , extramural , extraneous , extreme , farther , farthest , foreign , furthest , open-air , out , outdoor , outer , outermost , outward , over , surface , distant , faint , far , marginal , negligible , off , remote , slender , small , unlikely , slight , slim , adventitious , exogenous , external , extracurricular , extrinsic , supererogatory , transcendent
noun
appearance , covering , facade , face , front , integument , open , open air , outdoors , seeming , sheath , skin , surface , topside , without , top , ultimate , utmost , uttermost , alfresco , distant , exterior , external , faint , farthest , remove , slender , slight , slim , small , unlikely

Xem thêm các từ khác

  • Outsider

    a person not belonging to a particular group, set, party, etc., a person unconnected or unacquainted with the matter in question, a racehorse, sports team,...
  • Outsight

    the ability to see and understand external things clearly.
  • Outsing

    to sing better than., to sing louder than.
  • Outsit

    to sit longer than; outwait, to sit beyond the time of, he was determined to outsit his rival ., we realized we were outsitting our welcome .
  • Outsized

    an uncommon or irregular size, esp. one larger than average., a garment of such a size., also, outsized. being unusually or abnormally large, heavy, extensive,...
  • Outskirt

    often, outskirts. the outlying district or region, as of a city, metropolitan area, or the like, usually, outskirts. the border or fringes of a specified...
  • Outskirts

    often, outskirts. the outlying district or region, as of a city, metropolitan area, or the like, usually, outskirts. the border or fringes of a specified...
  • Outsleep

    to sleep through or later than (a specified time)., to sleep until the end of, to outsleep a thunderstorm .
  • Outsmart

    to get the better of (someone); outwit. ?, outsmart oneself, to defeat oneself unintentionally by overly elaborate intrigue, scheming, verb, or the...
  • Outsold

    pt. and pp. of outsell., to exceed in volume of sales; sell more than, to exceed in value or number of sales, archaic . to obtain a higher price than.,...
  • Outsole

    the outer sole of a shoe.
  • Outspan

    to unyoke or unhitch, as oxen from a wagon., to remove the yoke, harness, etc., from animals., the act or a place of outspanning.
  • Outspeak

    to outdo or excel in speaking., to utter frankly or boldly, to speak out, to outspeak one 's grievances ., to outspeak in defense of one 's beliefs .
  • Outspend

    to outdo in spending; spend more than, to exceed (one's resources) in spending, they seemed determined to outspend their neighbors ., he quickly outspent...
  • Outspent

    worn-out; exhausted.
  • Outspoke

    to outdo or excel in speaking., to utter frankly or boldly, to speak out, to outspeak one 's grievances ., to outspeak in defense of one 's beliefs .
  • Outspoken

    uttered or expressed with frankness or without reserve, free or unreserved in speech., pp. of outspeak., adjective, adjective, outspoken criticism ., cautious...
  • Outspokenness

    uttered or expressed with frankness or without reserve, free or unreserved in speech., pp. of outspeak., outspoken criticism .
  • Outspread

    to spread out; extend, spread out; stretched out, diffused abroad; widely disseminated, the act of spreading out; expansion, something that is spread out;...
  • Outstand

    to be prominent., to stay or remain beyond, to outstand the hour .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top