Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Reach

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to get to or get as far as in moving, going, traveling, etc.
The boat reached the shore.
to come to or arrive at in some course of progress, action, etc.
Your letter never reached me.
to succeed in touching or seizing with an outstretched hand, a pole, etc.
to reach a book on a high shelf.
to stretch or hold out; extend
reaching out a hand in greeting.
to stretch or extend so as to touch or meet
The bookcase reaches the ceiling.
to establish communication with
I called but couldn't reach you.
to amount to, as in the sum or total
The cost will reach millions.
to penetrate to
distant stars the eye cannot reach.
to succeed in striking or hitting, as with a weapon or missile
The artillery fire reached the shore.
to succeed in making contact with, influencing, impressing, interesting, convincing, etc.
a program that reached a large teenage audience.

Verb (used without object)

to make a stretch, as with the hand or arm.
to become outstretched, as the hand or arm.
to make a movement or effort as if to touch or seize something
to reach for a weapon.
to extend in operation or effect
power that reaches throughout the land.
to stretch in space; extend in direction, length, distance, etc.
a coat reaching to the knee; a tower reaching to the skies.
to extend or continue in time.
to get or come to a specified place, person, condition, etc. (often fol. by to ).
to amount (often fol. by to )
sums reaching to a considerable total.
to penetrate
Fields of flowers extended as far as the eye could reach.
to assert or agree without certainty or sufficient evidence; infer hastily
I'd be reaching if I said I had the answer to your question.
Nautical .
to sail on a reach.
to sail with the wind forward of the beam but so as not to require sailing close-hauled.

Noun

an act or instance of reaching
to make a reach for a gun.
the extent or distance of reaching
within reach of his voice.
range of effective action, power, or capacity.
a continuous stretch or extent of something
a reach of woodland.
Also called pound. a level portion of a canal, between locks.
Nautical . a point of sailing in which the wind is within a few points of the beam, either forward of the beam (close reach), directly abeam (beam reach), or abaft the beam (broad reach).
the pole connecting the rear axle of a wagon to the transverse bar or bolster over the front axle supporting the wagon bed.
a straight portion of a river between two bends.

Antonyms

noun
limitation
verb
depart , go , leave , fail , lose , miss

Synonyms

noun
ability , ambit , capacity , command , compass , distance , extension , gamut , grasp , horizon , influence , jurisdiction , ken , latitude , magnitude , mastery , orbit , play , power , purview , radius , scope , spread , sweep , swing , length , span , stretch , range , extent , realm , sphere , expansion , space
verb
arrive , attain , catch up to , check in , clock in , come , come to , enter , gain on , get as far as , get in , get to , hit , hit town , land , make , make it , make the scene , overtake , ring in , roll in , show , show up , sign in , turn up , wind up at , approach , buck , carry to , come at , come up to , contact , continue to , encompass , end , equal , extend to , feel for , get a hold of , get hold of , go , go as far as , go on , go to , grasp , hand , hold out , join , lead , lunge , make contact with , pass , pass along , put out , roll on , seize , shake hands , shoot , span , spread , stand , strain , strike , accomplish , achieve , amount to , arrive at , climb to , drop , fall , gain , move , rack up * , realize , score , sink , win , affect , get , get in touch , get through , influence , keep in contact , keep in touch , maintain , sway , touch , outstretch , stretch , carry , run , pull in , aggregate , number , run into , total , ambit , amount , compass , expanse , extend , extent , find , fulfill , get at , penetrate , purview , range , scope , strive

Xem thêm các từ khác

  • Reachable

    to get to or get as far as in moving, going, traveling, etc., to come to or arrive at in some course of progress, action, etc., to succeed in touching...
  • React

    to act or perform again., verb, acknowledge , act , answer , answer back , backfire , be affected , behave , boomerang * , bounce back * , counter , echo...
  • Reactance

    electricity . the opposition of inductance and capacitance to alternating current, expressed in ohms: equal to the product of the sine of the angular phase...
  • Reactant

    a person or thing that reacts., also called interactant. chemistry . any substance that undergoes a chemical change in a given reaction.
  • Reaction

    a reverse movement or tendency; an action in a reverse direction or manner., movement in the direction of political conservatism or extreme rightism.,...
  • Reactionary

    of, pertaining to, marked by, or favoring reaction, esp. extreme conservatism or rightism in politics; opposing political or social change., a reactionary...
  • Reactionist

    of, pertaining to, marked by, or favoring reaction, esp. extreme conservatism or rightism in politics; opposing political or social change., a reactionary...
  • Reactivate

    to render active again; revive., to be active again., verb, adjective, noun, reanimate , reawaken , rekindle , renew , resurrect , resuscitate , revitalize...
  • Reactivation

    to render active again; revive., to be active again., noun, rebirth , renaissance , renascence , renewal , resurgence , resurrection , resuscitation ,...
  • Reactive

    tending to react., pertaining to or characterized by reaction., electricity . pertaining to or characterized by reactance.
  • Reactor

    a person or thing that reacts or undergoes reaction., electricity . a device whose primary purpose is to introduce reactance into a circuit., immunology,...
  • Read

    to look at carefully so as to understand the meaning of (something written, printed, etc.), to utter aloud or render in speech (something written, printed,...
  • Readable

    easy or interesting to read., capable of being read; legible, pertaining to letter mail with addresses and zip codes capable of being read by optical scanning...
  • Reader

    a person who reads., a schoolbook for instruction and practice in reading, a book of collected or assorted writings, esp. when related in theme, authorship,...
  • Readily

    promptly; quickly; easily, in a ready manner; willingly, adverb, adverb, the information is readily available ., he readily agreed to help us ., unwillingly,...
  • Readiness

    the condition of being ready., ready movement; promptness; quickness., ready action; ease; facility., willingness; inclination; cheerful consent, a developmental...
  • Reading

    the action or practice of a person who reads., speech . the oral interpretation of written language., the interpretation given in the performance of a...
  • Reading desk

    a desk for use in reading, esp. by a person standing., a lectern in a church.
  • Reading room

    a room set aside for reading, as in a library or club.
  • Readjust

    to adjust again or anew; rearrange.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top