Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Stuff

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the material of which anything is made
a hard, crystalline stuff.
material to be worked upon or to be used in making something
wood, steel, and other stuff for building.
material of some unspecified kind
a cushion filled with some soft stuff.
Chiefly British . woven material or fabric, esp. wool.
property, as personal belongings or equipment; things.
something to be swallowed, as food, drink, or medicine.
inward character, qualities, or capabilities
to have good stuff in one.
Informal . action or talk of a particular kind
kid stuff; Cut out the rough stuff.
worthless things or matter
to clean the stuff out of a closet.
worthless or foolish ideas, talk, or writing
a lot of stuff and nonsense.
Sports .
Baseball . the assortment of pitches that a pitcher uses in a game together with the ability to deliver them in the proper manner at the right speed to the desired spot
He saved his best stuff for the tougher hitters in the lineup.
spin or speed imparted to a ball, as by a baseball pitcher, a bowler, or a tennis player
a pitch with plenty of stuff.
Informal . journalistic, literary, artistic, dramatic, musical, or other compositions or performances
Bach composed some splendid stuff.
Informal . one's trade, skill, field, facts, etc.
She knows her stuff.
Slang . any kind of drug, esp. an illicit one.
Also called stock. Papermaking . refined and beaten wet pulp ready for spreading on the wire.

Verb (used with object)

to fill (a receptacle), esp. by packing the contents closely together; cram full.
to fill (an aperture, cavity, etc.) by forcing something into it.
to fill or line with some kind of material as a padding or packing.
to fill or cram (oneself, one's stomach, etc.) with food.
to fill (meat, vegetables, etc.) with seasoned bread crumbs or other savory matter.
to fill the preserved skin of (a dead animal) with material, retaining its natural form and appearance for display.
to put fraudulent votes into (a ballot box).
to thrust or cram (something) into a receptacle, cavity, or the like.
to pack tightly in a confined place; crowd together.
to crowd (a vehicle, room, etc.) with persons.
to clutter or fill (the mind) with facts, details, etc.
(in leather manufacturing) to treat (a skin, hide, etc.) with a composition of tallow and other ingredients.
to stop up or plug; block or choke (usually fol. by up ).

Verb (used without object)

to cram oneself with food; eat gluttonously; gorge.

Antonyms

verb
unload , unstuff

Synonyms

noun
being , effects , equipment , gear , goods , impedimenta , individual , junk * , kit , luggage , objects , paraphernalia , possessions , substance , tackle , things , trappings , bottom , bottom line * , essentiality , heart , marrow * , matter , meat * , nitty-gritty * , nuts and bolts * , pith , principle , quintessence , soul , staple , virtuality , cloth , material , raw material , textile , woven material , core , essence , gist , kernel , marrow , meat , nub , root , spirit , belonging , good , lares and penates , personal effects , personal property , possession , property , thing
verb
choke up , clog up , compress , congest , cram , crowd , fill , fill to overflowing , fill to the brim , force , glut , gobble , gorge , gormandize , guzzle , jam , jam-pack , overfill , overindulge , overstuff , pack , pad , push , ram , sate , satiate , shove , squeeze , stow , wad , wedge , load , mob , cash , element , essence , fabric , gear , junk , material , matter , nonsense , overeat , overload , possessions , press , principle , refuse , substance , things

Xem thêm các từ khác

  • Stuffed

    filled with something; "a stuffed turkey", crammed with food; "a full stomach"; "i feel stuffed", adjective, bursting , crowded , filled , full , glutted...
  • Stuffed shirt

    a pompous, self-satisfied, and inflexible person., noun, blimp , bloated aristocrat , pompous ass , pompous person , twit
  • Stuffer

    a person or thing that stuffs., a small printed advertisement, announcement, or reminder that is inserted in an envelope and mailed with something else,...
  • Stuffiness

    close; poorly ventilated, oppressive from lack of freshness, lacking in interest, as writing or discourse., affected with a sensation of obstruction in...
  • Stuffing

    the act of a person or thing that stuffs., a material or substance used to stuff something., seasoned bread crumbs or other filling used to stuff a chicken,...
  • Stuffy

    close; poorly ventilated, oppressive from lack of freshness, lacking in interest, as writing or discourse., affected with a sensation of obstruction in...
  • Stultification

    to make, or cause to appear, foolish or ridiculous., to render absurdly or wholly futile or ineffectual, esp. by degrading or frustrating means, law ....
  • Stultify

    to make, or cause to appear, foolish or ridiculous., to render absurdly or wholly futile or ineffectual, esp. by degrading or frustrating means, law ....
  • Stum

    unfermented or partly fermented grape juice., wine in which increased fermentation has taken place because of the addition of stum., to increase the fermentation...
  • Stumble

    to strike the foot against something, as in walking or running, so as to stagger or fall; trip., to walk or go unsteadily, to make a slip, mistake, or...
  • Stumbling

    to strike the foot against something, as in walking or running, so as to stagger or fall; trip., to walk or go unsteadily, to make a slip, mistake, or...
  • Stumbling block

    an obstacle or hindrance to progress, belief, or understanding., noun, catch-22 * , barricade , barrier , blockage , catch , catch * , clog , complication...
  • Stumblingly

    to strike the foot against something, as in walking or running, so as to stagger or fall; trip., to walk or go unsteadily, to make a slip, mistake, or...
  • Stump

    the lower end of a tree or plant left after the main part falls or is cut off; a standing tree trunk from which the upper part and branches have been removed.,...
  • Stumper

    a person or thing that stumps., an extremely difficult question, task, or problem., a person who makes stump speeches.
  • Stumpiness

    of the nature of or resembling a stump., short and thick; stubby; stocky., abounding in stumps, a stumpy field .
  • Stumpy

    of the nature of or resembling a stump., short and thick; stubby; stocky., abounding in stumps, adjective, a stumpy field ., blocky , chunky , compact...
  • Stun

    to deprive of consciousness or strength by or as if by a blow, fall, etc., to astonish; astound; amaze, to shock; overwhelm, to daze or bewilder by noise.,...
  • Stung

    a pt. and pp. of sting., to prick or wound with a sharp-pointed, often venom-bearing organ., to affect painfully or irritatingly as a result of contact,...
  • Stunk

    a pt. and pp. of stink.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top