Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Wind

Mục lục

/wind/

Thông dụng

Danh từ

Gió
north wind
gió bấc
south wind
gió nam
to run like the wind
chạy nhanh như gió
the wind rises
trời nổi gió, gió thổi mạnh hơn
Mùi do gió đưa đi
the deer have got our wind
con hươu đã đánh hơi thấy chúng ta
Hơi thở (đặc biệt cần thiết khi tập thể dục liên tục hoặc để thổi một nhạc khí hơi)
to lose one's wind
hết hơi
to recover one's wind
lấy lại hơi
to get one's second wind
thở theo nhịp điệu thường (sau khi thở dốc trong cuộc đua)
the runner had to stop and regain her wind
vận động viên chạy phải đứng lại để thở lấy hơi
Phương gió, phía gió thổi
down the wind
xuôi gió
in the teeth of wind; up the wind
ngược gió
into the wind
về phía gió thổi
off the wind
chéo gió
to sail before (on) the wind
căng buồm chạy xuôi gió
(số nhiều) các phương trời
the four winds of heaven
bốn phương trời
(y học) sự đầy hơi, sự đầy bụng (không khí bị nuốt vào cùng lúc ăn hoặc uống hoặc hơi hình thành trong dạ dày hoặc trong ruột gây nên sự khó ở)
to be troubled with wind
đầy hơi


(giải phẫu) ức
to hit in the wind
đánh vào ức
lời rỗng tuếch; chuyện rỗng tuếch , câu chuyện khoác lác vô bổ
merely wind
chỉ là chuyện rỗng tuếch
(âm nhạc) sự chơi nhạc khí hơi trong ban nhạc (kèn, sáo..); nhạc công chơi nhạc khí hơi trong ban nhạc
khúc uốn, khúc lượn (của con sông)
Khúc cong, khúc quanh (trong một tiến trình, đường đi...)
Một vòng quay khi vặn
give the clock another couple of winds
vặn đồng hồ thêm một vài vòng nữa

ngoại động từ

Đánh hơi
the hounds had winded the fox
những con chó săn đánh hơi thấy con cáo
làm thở hổn hển, làm thở mạnh, làm thở hết hơi, làm mệt đứt hơi
we were winded by the steep climb
chúng tôi mệt đứt hơi vì trèo dốc
Vuốt lưng (em bé) cho ợ tiêu
để cho nghỉ lấy hơi, để cho thở
to wind one's horse
cho ngựa nghỉ lấy hơi
thổi
to wind a horn
thổi tù và
cuộn, quấn , xoắn
to wind itself
cuộn mình lại (con rắn)
to wind up
quấn len thành một cuộn
to wind thread on a reel
quấn chỉ vào ống
lượn, uốn khúc
the river winds its way to the sea
con sông lượn khúc chảy ra biển
to wind oneself (one's way) into someone's affection
(nghia bóng) khéo léo được lòng ai
she wound her way through the crowds
cô ta luồn lách qua đám đông
bọc, choàng
to wind a baby in a shawl
bọc đứa bé trong một chiếc khăn choàng
(kỹ thuật) quay; trục lên bằng cách quay
lên dây (đồng hồ)
( (điện học) quấn dây
to wind a transformer
quấn dây một biến thế

nội động từ

quấn lại, cuộn lại (con rắn...)
quanh co, uốn khúc
the river winds in and out
con sông quanh co uốn khúc
(kỹ thuật) vênh (tấm ván)

Cấu trúc từ

to cast (fling, throw) something to the winds
coi nhẹ cái gì, không để tâm gìn giữ cái gì
to sail close to (near) the wind
chạy gần như ngược chiều gió
nghĩa bóng) làm việc gì hầu nhu không đoan chính lương thiện lắm
to see how the wind blows (lies)
to see which way the wind is blowing
xem dư luận ra sao; xem thời thế sẽ ra sao
to take the wind out of somebody's sails
nói chặn trước ai; làm chặn trước ai
phỗng mất quyền lợi của ai
(thông tục) làm ai mất tin tưởng, làm ai mất tự hào, làm nhụt chí, làm mất mặt
there is something in the wind
có chuyện gì sẽ xy ra đây, có chuyện gì đang được bí mật chuẩn bị đây
to the four winds
(bị thổi tung toé...) ra khắp nơi
a wind of change
ảnh hưởng làm thay đổi, chiều hướng thay đổi
to wind off
tháo (sợi) ra (khỏi cuộn); li ra, tung ra
to wind on
quấn (chỉ) vào (ống chỉ)
to wind up
lên dây (đồng hồ, đàn)
quấn (một sợi dây)
giải quyết, thanh toán (công việc...)
kết thúc (cuộc tranh luận); bế mạc (cuộc họp)
to be wound up to a high pitch
bị đẩy lên một mức cao (cơn giận)
to be wound up to a white rage
bị kích động đến mức giận điên lên
to wind someone round one's little finger
xỏ dây vào mũi ai (nghĩa bóng)
to wind oneself up for an effort
rán sức (làm việc gì)
break wind
đánh rắm (thổi hơi trong ruột qua hậu môn)
get one's second wind
hồi sức lại


get/have the wind up (about something)
(thông tục) hoảng sợ, bị đe doạ
in the wind
sắp sửa xảy ra
like the wind
rất nhanh, như gió, như bay
put the wind up somebody
(thông tục) làm cho ai hoảng sợ
run/sail before the wind
(hàng hải) chạy thuyền xuôi gió
get wind of something
nghe phong phanh
to get wind of a plot
nghe phong thanh có một âm mưu


hình thái từ

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

Gió, vòng dây, tời tay, (v) thổi, quấn, lượn,uốn, quay, lên dây cót đồng hồ

Xây dựng

trục lên cuốn dây

Kỹ thuật chung

đánh ống
gió
quấn
center wind reel
guồng quấn trung tâm
centre wind reel
guồng quấn trung tâm
monitoring of the solar wind
sự quản đốc cường độ của mặt trời
wind drum
trống quấn dây
wind-up
sự quấn vào
quấn dây
wind drum
trống quấn dây
quấn lại
quay
wind number of a curve with respect to the point
số lần quay của một đường cong đối với một điểm
wind-up window
kính quay tay
sự đánh ống
sự cuộn
wind-up
sự cuộn vào
sự nâng bằng tời
sự quấn
monitoring of the solar wind
sự quản đốc cường độ của mặt trời
wind-up
sự quấn vào
sự thổi
wind abrasion
sự thổi mòn
wind erosion
sự thổi mòn
sự tời
trục lên

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
air , blast , blow , breath , breeze , chinook , cyclone , draft , draught , flurry , flutter , gale , gust , mistral , puff , tempest , typhoon , wafting , whiff , whirlwind , whisk , zephyr , babble , clue , cue , gossip , hint , hot air * , idle talk , inkling , intimation , notice , rumor , suggestion , talk , tidings , whisper , flatulence , flatus , harmattan , hurricane , jet stream , levanter , monsoon , scud , simoon , sirocco , solano , sough , squall , susurration , tornado , trade wind
verb
coil , convolute , corkscrew , cover , crook , curl , curve , deviate , distort , encircle , enclose , entwine , envelop , fold , furl , loop , meander , ramble , reel , roll , screw , slither , snake , spiral , swerve , twine , twist , weave , wrap , wreathe , wriggle , zigzag , aerate , ventilate , edge , foist , infiltrate , work , worm , air , bend , bise , blast , blizzard , blow , bora , breath , breeze , chinook , cyclone , draft , gale , geostrophic , gust , harmattan , hurricane , intimation , monsoon , noreaster , puff , scent , sinuate , sirocco , squall , storm , tempest , tornado , trade , tramontana , typhoon , waft , whiff , zephyr
phrasal verb
complete , conclude , consummate , end , finish , terminate , wrap up

Từ trái nghĩa

verb
straighten

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top