Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Channel

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

the bed of a stream, river, or other waterway.
Nautical . a navigable route between two bodies of water.
the deeper part of a waterway.
a wide strait, as between a continent and an island.
a course into which something may be directed
He hoped to direct the conversation to a new channel.
a route through which anything passes or progresses
channels of trade.
channels, the specific, prescribed, or official course or means of communication
In an emergency he was able to reach the governor without going through channels.
a groove or furrow.
a means of access
He considers the Senate a channel to the White House.
Architecture .
a flute in a column, esp. one having no fillet between it and other flutes.
any of the prominent vertical grooves in a triglyph.
(in jazz or popular music) a bridge.
a frequency band of sufficient width for one- or two-way communication from or to a transmitter used for television, radio, CB radio, telephone, or telegraph communication.
Computers . a path for the transfer of signals or data within a computer or between a computer and its peripheral equipment.
either of the two signals in stereophonic or any single signal in multichannel sound recording and reproduction.
Cell Biology . a transient opening made by a protein embedded in a cell membrane, permitting passage of specific ions or molecules into or out of the cell
calcium channel.
a tubular passage for liquids or fluids.
Building Trades .
any structural member, as one of reinforced concrete, having the form of three sides of a rectangle.
a number of such members
channel in 100-foot lengths.
channel iron.

Verb (used with object)

to convey through or as through a channel
He channeled the information to us.
to direct toward or into some particular course
to channel one's interests.
to excavate as a channel.
to form a channel in; groove.

Verb (used without object)

to become marked by a channel
Soft earth has a tendency to channel during a heavy rain.

Synonyms

noun
approach , aqueduct , arroyo , artery , avenue , canal , canyon , carrier , chamber , chase , conduit , course , dig , ditch , duct , fluting , furrow , gouge , groove , gully , gutter , main , means , medium , pass , passage , pipe , raceway , route , runway , sewer , slit , sound , strait , tideway , trough , tube , tunnel , vein , watercourse , way , agency , agent , instrument , instrumentality , instrumentation , ministry , organ , vehicle , alveus , bay , canaliculus , cavity , chamfer , chamfret , culvert , estuary , fiord , firth , flume , hollow , meatus , race , sinus , spillway , trench , vas , vessel , water-course
verb
carry , conduct , convey , funnel , pipe , route , send , siphon , traject , transmit , transport , center , converge , focalize , focus , aqueduct , arroyo , artery , canal , canyon , chase , conduit , ditch , drain , drill , duct , flume , flute , furrow , gat , groove , guideway , gutter , inset , instrument , main , medium , passage , river , sinus , steer , strait , stream , tideway , trough , tube , vein , watercourse

Xem thêm các từ khác

  • Chanoyu

    a japanese ceremony at which tea is prepared, served, and taken with an ancient and involved ritual.
  • Chant

    a short, simple melody, esp. one characterized by single notes to which an indefinite number of syllables are intoned, used in singing psalms, canticles,...
  • Chanter

    a person who chants; singer., a chorister; precentor., the chief singer or priest of a chantry., the pipe of a bagpipe provided with finger holes for playing...
  • Chanterelle

    a mushroom, cantharellus cibarius, having a bright yellow-to-orange funnel-shaped cap, a favorite edible species in france.
  • Chantey

    a sailors' song, esp. one sung in rhythm to work.
  • Chanticleer

    a rooster, used as a proper name in medieval fables .
  • Chanty

    chantey., a rhythmical work song originally sung by sailors[syn: chantey ]
  • Chaos

    a state of utter confusion or disorder; a total lack of organization or order., any confused, disorderly mass, the infinity of space or formless matter...
  • Chaotic

    completely confused or disordered, adjective, adjective, a chaotic mass of books and papers ., calm , harmonized , normal , ordered , organized , quiet...
  • Chap

    to crack, roughen, and redden (the skin), to cause (the ground, wood, etc.) to split, crack, or open in clefts, to become chapped., a fissure or crack,...
  • Chap*

    to crack, roughen, and redden (the skin), to cause (the ground, wood, etc.) to split, crack, or open in clefts, to become chapped., a fissure or crack,...
  • Chap book

    a small book or pamphlet of popular tales, ballads, etc., formerly hawked about by chapmen., a small book or pamphlet, often of poetry.
  • Chap fallen

    dispirited; chagrined; dejected.
  • Chaparajos

    (in mexico) chaps.
  • Chape

    the lowermost terminal mount of a scabbard.
  • Chapel

    a private or subordinate place of prayer or worship; oratory., a separately dedicated part of a church, or a small independent churchlike edifice, devoted...
  • Chaperon

    a person, usually a married or older woman, who, for propriety, accompanies a young unmarried woman in public or who attends a party of young unmarried...
  • Chaperonage

    a person, usually a married or older woman, who, for propriety, accompanies a young unmarried woman in public or who attends a party of young unmarried...
  • Chapiter

    the upper part of a column that supports the entablature[syn: capital ], (arch.) a capital [obs.] see chapital . --ex. xxxvi. 38., (old eng. law)...
  • Chaplain

    an ecclesiastic attached to the chapel of a royal court, college, etc., or to a military unit., a person who says the prayer, invocation, etc., for an...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top