Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Look out

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used without object)

to turn one's eyes toward something or in some direction in order to see
He looked toward the western horizon and saw the returning planes.
to glance or gaze in a manner specified
to look questioningly at a person.
to use one's sight or vision in seeking, searching, examining, watching, etc.
to look through the papers.
to tend, as in bearing or significance
Conditions look toward war.
to appear or seem to the eye as specified
to look pale.
to appear or seem to the mind
The case looks promising.
to direct attention or consideration
to look at the facts.
to have an outlook or afford a view
The window looks upon the street.
to face or front
The house looks to the east.

Verb (used with object)

to give (someone) a look
He looked me straight in the eye.
to have an appearance appropriate to or befitting (something)
She looked her age.
to appear to be; look like
He looked a perfect fool, coming to the party a day late.
to express or suggest by looks
to look one's annoyance at a person.
Archaic . to bring, put, etc., by looks.

Noun

the act of looking
a look of inquiry.
a visual search or examination.
the way in which a person or thing appears to the eye or to the mind; aspect
He has the look of an honest man. The tablecloth has a cheap look.
an expressive glance
to give someone a sharp look.
looks,
general aspect; appearance
to like the looks of a place.
attractive, pleasing appearance. ?

Verb phrases

look after,
to follow with the eye, as someone or something moving away
She looked after him as he walked toward the train station.
to pay attention to; concern oneself with
to look after one's own interests.
to take care of; minister to
to look after a child.
look back, to review past events; return in thought
When I look back on our school days, it seems as if they were a century ago.
look down on or upon, to regard with scorn or disdain; have contempt for
They look down on all foreigners.
look for,
to seek; search for
Columbus was looking for a shorter route to India when he discovered America.
to anticipate; expect
I'll be looking for you at the reception.
look in,
Also, look into. to look briefly inside of
Look in the jar and tell me if any cookies are left.
Also, look in on. to visit (a person, place, etc.) briefly
I'll look in some day next week.
look into, to inquire into; investigate; examine
The auditors are looking into the records to find the cause of the discrepancy.
look on or upon,
to be a spectator; watch
The crowd looked on at the street brawl.
to consider; regard
They look upon gambling as sinful.
look out,
to look to the outside, as from a window or a place of observation
From her office window, she could look out over the bustling city.
to be vigilant or on guard
Look out, there are dangers ahead.
to afford a view; face
The room looks out on the garden.
look out for, to take watchful care of; be concerned about
He has to look out for his health.
look over, to examine, esp. briefly
Will you please look over my report before I submit it?
look to,
to direct one's glance or gaze to
If you look to your left, you can see the Empire State Building.
to pay attention to
Look to your own affairs and stay out of mine.
to direct one's expectations or hopes to
We look to the day when world peace will be a reality.
to regard with expectation and anticipation
We look to the future and greater advances in science and technology.
look up,
to direct the eyes upward; raise one's glance
The other guests looked up as she entered the room.
to become better or more prosperous; improve
Business is looking up.
to search for, as an item of information, in a reference book or the like
Look up the answer in the encyclopedia.
to seek out, esp. to visit
to look up an old friend.
Nautical . (of a sailing ship) to head more nearly in the direction of its destination after a favoring change of wind.
look up to, to regard with admiration or respect; esteem
A boy needs a father he can look up to.

Idioms

look daggers, to look at someone with a furious
menacing expression
I could see my partner looking daggers at me.
look down one's nose at, to regard with an overbearing attitude of superiority, disdain
or censure
The more advanced students really looked down their noses at the beginners.
look forward to
to anticipate with eagerness or pleasure
I always look forward to your visits.
look sharp
to be alert and quick
If you want to get ahead, you must look sharp.
Also, British , look slippy. to hurry
You'd better look sharp! It's getting late.

Antonyms

verb
disregard , ignore , neglect

Synonyms

verb
be alert , be careful , be on guard , beware , check out , have a care , heads up , hearken , keep an eye out , keep tabs , listen , mind , notice , pay attention , peg * , pick up on , scope , shotgun , size up , spot , spy , watch out , look

Xem thêm các từ khác

  • Look over

    a brief or superficial examination or reading., verb, look
  • Look up

    an act or instance of looking something up, as information in a reference book or an on-line database., verb, verb, wing it , decline , worsen, come upon...
  • Looker

    a person who looks., informal . a very attractive person., noun, belle , lovely , stunner
  • Looker-on

    a person who looks on; onlooker; witness; spectator., noun, beholder , bystander , observer , onlooker , spectator , audience , witness
  • Lookers-on

    a person who looks on; onlooker; witness; spectator.
  • Looking

    appearing to be as specified; usually used as combining forms; "left their clothes dirty looking"; "a most disagreeable looking character"; "angry-looking";...
  • Looking glass

    a mirror made of glass with a metallic or amalgam backing., the glass used in a mirror., anything used as a mirror, as highly polished metal or a reflecting...
  • Lookout

    the act of looking out or keeping watch., a watch kept, as for something that may happen., a person or group keeping a watch., a station or place from...
  • Loom

    a hand-operated or power-driven apparatus for weaving fabrics, containing harnesses, lay, reed, shuttles, treadles, etc., the art or the process of weaving.,...
  • Loon

    any of several large, short-tailed, web-footed, fish-eating diving birds of the genus gavia, of the northern hemisphere., noun, crazy , eccentric , lunatic
  • Loony

    lunatic; insane., extremely or senselessly foolish., a lunatic., adjective, noun, ape , barmy , batty , berserk , bonkers * , cracked , crazed , cuckoo...
  • Loony bin

    an insane asylum or the psychiatric ward of a hospital., noun, bedlam , booby hatch , bughouse , funny farm , funny farm * , insane asylum , laughing academy...
  • Loop

    a portion of a cord, ribbon, etc., folded or doubled upon itself so as to leave an opening between the parts., anything shaped more or less like a loop,...
  • Loop-line

    a railway branch line that branches from the trunk line and then rejoins it later on
  • Loop hole

    a small or narrow opening, as in a wall, for looking through, for admitting light and air, or, particularly in a fortification, for the discharge of missiles...
  • Looped

    having or consisting of loops; loopy., slang ., adjective, drunk; inebriated., eccentric; loopy., enthusiastic; keen, these days he 's looped on rodeos...
  • Looper

    a person or thing that loops something or forms loops., a measuringworm., the thread holder in a sewing machine using two threads., baseball . blooper...
  • Loopy

    full of loops., slang ., scot. crafty; sly., adjective, eccentric; crazy; dotty., befuddled or confused, esp. due to intoxication., absurd , harebrained...
  • Loose

    free or released from fastening or attachment, free from anything that binds or restrains; unfettered, uncombined, as a chemical element., not bound together,...
  • Loose-fitting

    (of a garment) fitting loosely; not following the contours of the body closely.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top