Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Through

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Preposition

in at one end, side, or surface and out at the other
to pass through a tunnel; We drove through Denver without stopping. Sun came through the window.
past; beyond
to go through a stop sign without stopping.
from one to the other of; between or among the individual members or parts of
to swing through the trees; This book has passed through many hands.
over the surface of, by way of, or within the limits or medium of
to travel through a country; to fly through the air.
during the whole period of; throughout
They worked through the night.
having reached the end of; done with
to be through one's work.
to and including
from 1900 through 1950.
by the means or instrumentality of; by the way or agency of
It was through him they found out.
by reason of or in consequence of
to run away through fear.
in at the first step of a process, treatment, or method of handling, passing through subsequent steps or stages in order, and finished, accepted, or out of the last step or stage
The body of a car passes through 147 stages on the production line. The new tax bill finally got through Congress.

Adverb

in at one end, side, or surface and out at the other
to push a needle through; just passing through.
all the way; along the whole distance
This train goes through to Boston.
throughout
soaking wet through.
from the beginning to the end
to read a letter through.
to the end
to carry a matter through.
to a favorable or successful conclusion
He barely managed to pull through.

Adjective

having completed an action, process, etc.; finished
Please be still until I'm through. When will you be through with school?
at the end of all relations or dealings
My sister insists she's through with selfish friends.
passing or extending from one end, side, or surface to the other.
traveling or moving to a destination without changing of trains, planes, etc.
a through flight.
(of a road, route, way, course, etc., or of a ticket, routing order, etc.) admitting continuous or direct passage; having no interruption, obstruction, or hindrance
a through highway; through ticket.
(of a bridge truss) having a deck or decks within the depth of the structure. Compare deck ( def. 16 ) .
of no further use or value; washed-up
Critics say he's through as a writer.

Idiom

through and through
through the whole extent of; thoroughly
cold through and through.
from beginning to end; in all respects
an aristocrat through and through.

Antonyms

adjective
incomplete , unfinished , indirect , stopping
preposition
around

Synonyms

adjective
buttoned up , complete , completed , concluded , ended , finis , finished , in the bag * , over , terminated , wound up , wrapped upnotes:through is used in reference to a movement or passage that proceeds linearly; throughout to a movement or passage that proceeds spatiallythrough is quite common , while thru is nonstandard and should be avoided , constant , free , nonstop , one-way , opened , rapid , regular , straight , straightforward , unbroken , unhindered , uninterruptednotes:through is used in reference to a movement or passage that proceeds linearly; throughout to a movement or passage that proceeds spatiallythrough is quite common , done , done for , washed-up , about , across , among , around , between , direct , past , per , thru , via
preposition
as a consequence , as a result , at the hand of , because of , by , by dint of , by means of , by reason , by the agency of , by virtue of , for , in consequence of , in virtue of , per , through the medium of , using , via , with , with the help ofnotes:through is used in reference to a movement or passage that proceeds linearly; throughout to a movement or passage that proceeds spatiallythrough is quite common , while thru is nonstandard and should be avoided , about , clear , for the period , from beginning to end , in , in and out , in the middle , into , past , round , straight , throughout , withinnotes:through is used in reference to a movement or passage that proceeds linearly; throughout to a movement or passage that proceeds spatiallythrough is quite common
adverb
around , over , round , throughout

Xem thêm các từ khác

  • Through and through

    in at one end, side, or surface and out at the other, past; beyond, from one to the other of; between or among the individual members or parts of, over...
  • Throughly

    thoroughly.
  • Throughout

    in or to every part of; everywhere in, from the beginning to the end of, in every part, at every moment or point, adjective, adverb, they searched throughout...
  • Throve

    a pt. of thrive., to prosper; be fortunate or successful., to grow or develop vigorously; flourish, the children thrived in the country .
  • Throw

    to propel or cast in any way, esp. to project or propel from the hand by a sudden forward motion or straightening of the arm and wrist, to hurl or project...
  • Throw away

    to propel or cast in any way, esp. to project or propel from the hand by a sudden forward motion or straightening of the arm and wrist, to hurl or project...
  • Throw back

    to propel or cast in any way, esp. to project or propel from the hand by a sudden forward motion or straightening of the arm and wrist, to hurl or project...
  • Throw off

    to propel or cast in any way, esp. to project or propel from the hand by a sudden forward motion or straightening of the arm and wrist, to hurl or project...
  • Throw out

    to propel or cast in any way, esp. to project or propel from the hand by a sudden forward motion or straightening of the arm and wrist, to hurl or project...
  • Throw over

    to propel or cast in any way, esp. to project or propel from the hand by a sudden forward motion or straightening of the arm and wrist, to hurl or project...
  • Throw up

    to propel or cast in any way, esp. to project or propel from the hand by a sudden forward motion or straightening of the arm and wrist, to hurl or project...
  • Throwaway

    made or intended to be discarded after use or quick examination, delivered or expressed casually or extemporaneously, something that is made or intended...
  • Thrower

    a person or thing that throws., flinger ( def. 2 ) .
  • Thrown

    a pp. of throw.
  • Thru

    an informal, simplified spelling of through.
  • Thrum

    to play on a stringed instrument, as a guitar, by plucking the strings, esp. in an idle, monotonous, or unskillful manner; strum., to sound when thrummed...
  • Thrummy

    of or abounding in thrums; shaggy or tufted.
  • Thrush

    any of numerous, medium-sized songbirds of the family turdinae, usually dull brown and often speckled below, and including many outstanding singers., any...
  • Thrust

    to push forcibly; shove; put or drive with force, to put boldly forth or impose acceptance of, to extend; present, archaic . to stab or pierce, as with...
  • Thruway

    a limited-access toll highway providing a means of direct transportation between distant areas for high-speed automobile traffic., noun, avenue , boulevard...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top