Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Score

Nghe phát âm

Mục lục

/skɔ:/

Thông dụng

Danh từ

(thể dục,thể thao) sổ điểm; bàn thắng
to make a good score
làm bàn nhiều
Tỷ số (giữa hai đội)
keep the score
giữ tỷ số
Số điểm giành được trong cuộc kiểm tra (thi..)
Vết cắt, vết cào, vết nạo; đường rạch
deep scores on the rock
những vệt sâu trong đá
(thông tục) tiền nợ
to pay one's score
trả hết nợ
death pays (quits) all scores
chết là hết nợ
to pay off old scores
(nghĩa bóng) trả hết thù xưa
( score) ( số nhiều) hai chục (một bộ, một nhóm hai mươi)
a score of people
hai chục người
( scores) ( số nhiều) rất nhiều
( score) ( số nhiều) (âm nhạc) bảng tổng phổ, bảng dản bè; phần nhạc cho phim (kịch..)
Lý do, căn cứ
the proposal was rejected on the score of absurdity
đề nghị ấy bị bác bỏ vì vô lý
(từ lóng) điều may
what a score!
thật là may mắn, thật là chó ngáp phải ruồi
(từ lóng) hành động chơi trội; lời nói áp đảo
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) những sự thực, những thực tế của hoàn cảnh, những thực tế của cuộc sống
to go off at score
bắt đầu hết sức sôi nổi (tranh luận một vấn đề gì mình ưa thích)

Ngoại động từ

Đạt được (điểm, thắng lợi..); thành công
to score a success
đạt được thắng lợi
Cho điểm (người thi đấu..)
Gạch bỏ, xoá
Khắc, rạch khía
( + with) giao hợp với một người bạn tình mới
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) chỉ trích, mắng mỏ
Soạn (nhạc) cho dàn nhạc, viết bảng tổng phổ
Áp đảo

Nội động từ

(thể dục,thể thao) làm bàn, đạt điểm thắng
Đạt điểm (thi..)
Ghi sổ nợ, đánh dấu nợ; (nghĩa bóng) ghi (một mối thù)
Lợi thế, ăn may
that is where he scores
đây là chỗ hắn ăn may

Hình thái từ

Chuyên ngành

Cơ khí & công trình

sự kẹt ổ lăn
vết xây xát

Toán & tin

dấu; (lý thuyết trò chơi ) sự đếm điểm; (toán kinh tế ) nguyên nhân; hai chục
on the score of
do nguyên nhân
score s of times
nhiều lần

Xây dựng

chạm khắc
kỷ lục
đường gợn

Y học

số điểm
Apagar score
số điểm Apgar

Kỹ thuật chung

khía
dấu
điểm số
mean opinion score (MOS)
điểm số ý kiến trung bình
MOS (meanopinion score metal oxide semiconductor)
điểm số ý kiến trung bình
làm xây sát (mặt nhẵn)
gạch bỏ
rãnh
sự định mức
sự định tỉ lệ
sự kẹt
vết trầy
vết xước

Kinh tế

ghi nợ
nợ ghi sổ (ở quán rượu)
nợ ghi sổ (ơ quán rượu...)
sco (đơn vị trọng lượng heo, bò, bằng 20 hoặc 21 pao)
số điểm
sự rạch da súc vậy
thang cho điểm

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
account , addition , aggregate , amount , average , count , final count , grade , mark , number , outcome , rate , reckoning , record , result , stock , sum , summary , summation , tab , tally , charts , composition , music , orchestration , transcript , amount due , bill , charge , debt , grievance , grudge , injury , injustice , invoice , statement , total , scotch , scratch , slash , army , cloud , drove , flock , horde , host , legion , mass , mob , multitude , ruck , swarm , throng
verb
add , calculate , chalk up , count , enumerate , keep tally , rack up * , reckon , record , register , tally , total , accomplish , amass , arrive , attain , chalk up * , connect , flourish , gain , gain advantage , get * , hit pay dirt , impress , luck out , make a killing , make an impression , make the grade , notch , procure , prosper , pull off * , put over , reach , realize , secure , take the cake , thrive , triumph , win , cleave , crosshatch , deface , furrow , gash , gouge , graze , groove , indent , line , mark , mill , scrape , scratch , serrate , slash , slit , adapt , arrange , compose , orchestrate , set , post , grade , blister , drub , excoriate , flay , lash , rip into , scarify , scathe , scorch , scourge , slap , achieve , boom , go , account , amount , average , basket , composition , cut , debt , enter , evaluate , goal , grievance , grudge , judge , number , obligation , outcome , point , rate , reason , reckoning , result , run , scotch , succeed , summary , tab , text

Từ trái nghĩa

verb
fail , lose , mend , smooth

Xem thêm các từ khác

  • Score-board

    Danh từ: (thể dục thể thao) bảng ghi tỷ số, bảng ghi thành tích (công trình thể thao),
  • Score-book

    / ´skɔ:¸buk /, danh từ, (thể dụ thể thao) bảng ghi điểm,
  • Score-sheet

    Danh từ:,
  • Score card

    Danh từ: (thể dục,thể thao) phiếu ghi điểm,
  • Score mark

    gờ, rãnh, vết xước,
  • Score marks

    vết xây sát, vết xước,
  • Scoreboard

    / ´skɔ:¸bɔ:d /, Kinh tế: bảng niêm yết, bảng yết thị,
  • Scored

    / skɔ:d /, Tính từ: bị xây cát; bị xước; không nhẵn, Kỹ thuật chung:...
  • Scored bearing

    ổ có rãnh,
  • Scored card

    thẻ có đường rạch,
  • Scored pulley

    puli có rãnh, pulley dùng với đai thang, đai lược,
  • Scored surface

    mặt sần sùi, mặt nhám,
  • Scorer

    / ´skɔ:rə /, danh từ, người ghi lại điểm (số bàn thắng..) đã đạt được trong trận đấu, Đấu thủ ghi được bàn (điểm..),...
  • Scorers

    [những]cầu thủ ghi bàn,
  • Scores

    ,
  • Scores point

    điểm đánh giá,
  • Scoretemia

    nhiễm độc huyết-phân,
  • Scoria

    / ´skɔ:riə /, Danh từ, số nhiều .scoriae: xỉ (luyện kim); xỉ núi lửa, Kỹ...
  • Scoria moraine

    băng tích xỉ,
  • Scoriaceous

    Tính từ: giống xỉ, như xỉ,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top