Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Mix

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to combine (substances, elements, things, etc.) into one mass, collection, or assemblage, generally with a thorough blending of the constituents.
to put together indiscriminately or confusedly (often fol. by up ).
to combine, unite, or join
to mix business and pleasure.
to add as an element or ingredient
Mix some salt into the flour.
to form or make by combining ingredients
to mix a cake; to mix mortar.
to crossbreed.
Movies .
to combine, blend, edit, etc. (the various components of a soundtrack)
to mix dialogue and sound effects.
to complete the mixing process on (a film, soundtrack, etc.)
an important movie that took months to mix.
to combine (two or more separate recordings or microphone signals) to make a single recording or composite signal.

Verb (used without object)

to become mixed
a paint that mixes easily with water.
to associate or mingle, as in company
to mix with the other guests at a party.
to be crossbred, or of mixed breeding.
Boxing . to exchange blows vigorously and aggressively
The crowd jeered as the fighters clinched, refusing to mix.

Noun

an act or instance of mixing.
the result of mixing; mixture
cement mix; an odd mix of gaiety and sadness.
a commercially prepared blend of ingredients to which usually only a liquid must be added to make up the total of ingredients necessary or obtain the desired consistency
a cake mix; muffin mix.
mixer ( def. 4 ) .
the proportion of ingredients in a mixture; formula
a mix of two to one.
Informal . a mess or muddle; mix-up.
Music . an electronic blending of tracks or sounds made to produce a recording. ?

Verb phrases

mix down, to mix the tracks of an existing recording to make a new recording with fewer tracks
the four-track tape was mixed down to stereo.
mix up,
to confuse completely, esp. to mistake one person or thing for another
The teacher was always mixing up the twins.
to involve or entangle. ?

Idiom

mix it up
Slang .
to engage in a quarrel.
to fight with the fists. Also, mix it.

Antonyms

verb
detach , disconnect , divide , remove , separate , sever , unmix , disengage , dissociate , segregate

Synonyms

verb
admix , adulterate , alloy , amalgamate , associate , blend , braid , coalesce , commingle , commix , compound , conjoin , cross , embody , fuse , hybridize , incorporate , infiltrate , infuse , instill , interbreed , intermingle , interweave , jumble , knead , link , lump , make up , merge , mingle , mix up , put together , saturate , stir , suffuse , synthesize , tangle , transfuse , unite , weave , work innotes:in a mixture , the combined elements lose their individual identities and are fused , blended , or compounded in the result; in a mix , the elements , though combined , retain their individual identities , come together , consort , get along , hang out , hobnob , join , minglenotes:in a mixture , intermix , combine , concoct , confuse , crossbreed , fraternize , fusion , impregnate , interlard , intersperse , shuffle , socialize , toss , whip
phrasal verb
addle , befuddle , bewilder , confound , discombobulate , dizzy , fuddle , jumble , muddle , mystify , perplex , puzzle , mistake , derange , disarrange , disarray , disorganize , disrupt , disturb , mess up , tumble , unsettle , upset , catch up , embrangle , embroil , implicate , suck
noun
admixture , amalgam , amalgamation , blend , commixture , fusion , merger

Xem thêm các từ khác

  • Mix-up

    a confused state of things; muddle; tangle., a fight., noun, noun, understanding, botch * , chaos , commotion , disorder , jumble , mess , mistake , muddle...
  • Mix up

    to combine (substances, elements, things, etc.) into one mass, collection, or assemblage, generally with a thorough blending of the constituents., to put...
  • Mixability

    to combine (substances, elements, things, etc.) into one mass, collection, or assemblage, generally with a thorough blending of the constituents., to put...
  • Mixable

    to combine (substances, elements, things, etc.) into one mass, collection, or assemblage, generally with a thorough blending of the constituents., to put...
  • Mixed

    put together or formed by mixing., composed of different constituents or elements, of different kinds combined, involving or comprised of persons of different...
  • Mixed bag

    an often unexpected assortment of various things, people, or ideas, noun, the concert was a mixed bag of works from three centuries ., all shapes and sizes...
  • Mixed blessing

    something that, although generally favorable or advantageous, has one or more unfavorable or disadvantageous features., noun, doubtful advantage , pis...
  • Mixed marriage

    a marriage between persons of different religions or races., noun, interfaith marriage , intermarriage , miscegenation
  • Mixer

    a person or thing that mixes., a person, with reference to sociability, a kitchen utensil or an electrical appliance having one or more beaters and used...
  • Mixology

    the art or skill of preparing mixed drinks.
  • Mixture

    a product of mixing., any combination or blend of different elements, kinds, qualities, etc., chemistry, physics . an aggregate of two or more substances...
  • Mizen

    a fore-and-aft sail set on a mizzenmast. compare crossjack , spanker ( def. 1a ) ., mizzenmast., of or pertaining to a mizzenmast., noting a sail, yard,...
  • Mizzen

    a fore-and-aft sail set on a mizzenmast. compare crossjack , spanker ( def. 1a ) ., mizzenmast., of or pertaining to a mizzenmast., noting a sail, yard,...
  • Mizzle

    to rain in fine drops; drizzle; mist., mist or drizzle.
  • Mnemonic

    assisting or intended to assist the memory., pertaining to mnemonics or to memory., something intended to assist the memory, as a verse or formula., computers...
  • Mnemonics

    the process or technique of improving or developing the memory.
  • Mnemosyne

    the ancient greek goddess of memory, a daughter of uranus and gaea and the mother by zeus of the muses.
  • Mo

    moment ( def. 1 ) .
  • Moan

    a prolonged, low, inarticulate sound uttered from or as if from physical or mental suffering., any similar sound, complaint or lamentation., to utter moans,...
  • Moanful

    a prolonged, low, inarticulate sound uttered from or as if from physical or mental suffering., any similar sound, complaint or lamentation., to utter moans,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top