Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “đồi trụy” Tìm theo Từ (938) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (938 Kết quả)

  • Động từ: (thông tục) không còn tồn tại nữa; chết, mất hết (hàm ý nguyền rủa hoặc mỉa mai), đi đời quân gian ác, thế là đi đời cả lũ, Đồng nghĩa : đi đời nhà ma,...
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đuổi theo, không để cho thoát 1.2 tìm, hỏi, xét cho kì ra sự thật về một sự việc nào đó 1.3 hỏi bài nhau để xem đã thuộc chưa (một hình thức học sinh giúp nhau học tập) 1.4 từ biểu thị hành động nói đến là việc lẽ ra trước đây đã phải làm Động từ đuổi theo, không để cho thoát truy địch truy bắt tội phạm tìm, hỏi, xét cho kì ra sự thật về một sự việc nào đó truy nguyên nhân truy cho ra thủ phạm Đồng nghĩa : truy hỏi, truy tìm hỏi bài nhau để xem đã thuộc chưa (một hình thức học sinh giúp nhau học tập) giờ truy bài từ biểu thị hành động nói đến là việc lẽ ra trước đây đã phải làm truy nộp sản lượng truy tặng danh hiệu anh hùng
  • Tính từ: ở trạng thái bị mất hết sạch lớp lá hoặc lông bao phủ, để trơ ra thân hoặc bộ phận của thân, hết mất sạch (cái có số lượng tương đối nhiều), chỉ còn...
  • Tính từ: (phương ngữ) trọn, hết tất cả, chết trụm cả lũ, bắt trụm toán cướp
  • Danh từ: cột vững chắc để đỡ vật nặng, Động từ: bám, giữ chắc tại một vị trí, không để cho bị bật đi nơi khác, trụ cầu, trụ bê tông,...
  • Tính từ (Ít dùng) xem chây lười
  • Động từ hỏi vặn, hỏi ráo riết, buộc phải nói ra sự thật bị truy hỏi gắt gao Đồng nghĩa : tra hỏi, truy vấn
  • Động từ lĩnh hoặc lĩnh thêm khoản tiền lẽ ra phải được lĩnh từ trước truy lĩnh tiền lương của tháng trước truy lĩnh tiền phụ cấp Đồng nghĩa : truy lãnh
  • Danh từ trục nằm ngang trong hai trục toạ độ, dùng để xác định hoành độ của các điểm trong mặt phẳng.
  • Động từ đưa vật nặng chìm dưới nước lên bằng máy móc, thiết bị trục vớt tàu thuyền đắm
  • Danh từ: động vật cùng loại với trai nhưng cỡ nhỏ hơn, vỏ dài, sống ở sông hồ nước ngọt, thịt ăn được., Tính từ: (khẩu ngữ) từ gợi...
  • ở tình trạng suy tàn và đồi bại văn hoá suy đồi chế độ phong kiến suy đồi
  • Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) như đồi bại hành vi xấu xa, đồi tệ
  • Tính từ xấu xa, hư hỏng đến mức tồi tệ (về mặt đạo đức, tinh thần) tư tưởng đồi bại lối sống đồi bại Đồng nghĩa : đồi tệ
  • Tính từ có vết trầy, vết xước trên bề mặt (nói khái quát) da tay bị trầy xước mặt đĩa có nhiều vết trầy xước
  • Động từ đi dự ngày hội hằng năm (thường nói về một số đông người) trẩy hội chùa Hương người đông như trẩy hội
  • Động từ (Ít dùng) xem truy tìm
  • Động từ đưa người coi là phạm tội ra toà để xét xử bị truy tố về tội lừa đảo
  • Động từ vừa rượt đuổi vừa hô hoán thoáng thấy kẻ trộm, vội truy hô lên
  • Động từ (Phương ngữ) xem truy lĩnh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top