Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “đồi trụy” Tìm theo Từ (938) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (938 Kết quả)

  • Động từ trây ra một cách lì lợm, đáng ghét trây ì không chịu trả nợ
  • Tính từ (thân thể hoặc bộ phận thân thể) ở trạng thái phơi bày ra tất cả, không được che đậy gì tấm lưng trần trụi Đồng nghĩa : trần truồng
  • Danh từ trục có ren, dùng để truyền chuyển động.
  • Danh từ: máy dùng để nâng, hạ hoặc di chuyển vật nặng, có hình dạng giống như một nhịp cầu, có chân bắc trên đường ray và chạy được trên đường ray ấy.
  • Động từ: (từ cũ, Ít dùng) như bồi hoàn, truy hoàn công quỹ
  • (máy móc) ở trạng thái hoạt động không bình thường do có bộ phận bị sai, hỏng, (khẩu ngữ) ở tình trạng gặp khó khăn, vướng mắc, không được trôi chảy, máy móc trục trặc, trục trặc kĩ thuật,...
  • Danh từ đại lượng giữ nguyên giá trị của nó trong quá trình đã cho. Đồng nghĩa : hằng số
  • Danh từ người, lực lượng làm chỗ dựa chủ yếu và vững chắc trụ cột của gia đình Đồng nghĩa : cột trụ, rường cột
  • Động từ xây trụ nhô ra khỏi mặt tường để giữ cho tường vững chắc hơn tường nhà xây có bổ trụ
  • Danh từ cột lớn, vững chắc, để chống đỡ vật nặng cột trụ bê tông chống đỡ cầu (Ít dùng) như trụ cột phong trào trở thành cột trụ chính cho mọi hoạt động của hội
  • Danh từ đa diện có hai mặt đáy song song với nhau, còn các mặt bên đều là những hình bình hành hình lăng trụ
  • Danh từ mặt tạo bởi một đường thẳng chuyển động tựa trên một đường cong cố định và song song với một phương cố định.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chủ trì, trông nom công việc ở chùa 2 Danh từ 2.1 (Ít dùng) nhà sư trụ trì. Động từ chủ trì, trông nom công việc ở chùa sư cụ trụ trì ngôi chùa này Danh từ (Ít dùng) nhà sư trụ trì.
  • Danh từ lớp đá nằm phía dưới vỉa khoáng sản.
  • Động từ bám lại, trụ lại ở một nơi nào đó, thường là nơi khó khăn, nguy hiểm, để thực hiện cho bằng được mục đích hay công việc gì bám trụ trong lòng địch để hoạt động
  • Danh từ nơi làm việc hằng ngày của một cơ quan trụ sở uỷ ban xã cơ quan đã chuyển trụ sở Đồng nghĩa : hội sở
  • Danh từ khoảng không gian vô cùng tận chứa các thiên hà bay vào vũ trụ thám hiểm vũ trụ
  • Danh từ: cây to, quả gồm có nhiều múi khô cứng xếp thành hình sao, mỗi múi chứa một hạt, khi chín có màu nâu, mùi thơm, dùng để cất lấy tinh dầu hoặc làm gia vị,
  • Động từ: chao, gạn trong nước để loại bỏ phần không cần dùng và lấy riêng phần cần dùng, Động từ: mời ăn uống hoặc cho tiền, đồ dùng...
  • Danh từ: vị trí đóng quân, to hơn bốt, nơi tổ chức cơ sở của công an hay bộ đội đóng và làm việc, Động từ: truyền miệng cho nhau làm lan rộng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top