Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “đồi trụy” Tìm theo Từ | Cụm từ (31.292) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (máy tính) ở trong trạng thái được kết nối và thâm nhập trực tiếp vào một mạng máy tính; phân biệt với ngoại tuyến 1.2 (tin tức, âm thanh, hình ảnh, v.v.) được cung cấp trực tiếp trên mạng Internet đồng thời hoặc ngay sau khi xảy ra một sự kiện nào đó 2 Động từ 2.1 trưng thầu (nói tắt) Tính từ (máy tính) ở trong trạng thái được kết nối và thâm nhập trực tiếp vào một mạng máy tính; phân biệt với ngoại tuyến đường truyền trực tuyến truy cập trực tuyến tra từ điển trực tuyến Đồng nghĩa : online (tin tức, âm thanh, hình ảnh, v.v.) được cung cấp trực tiếp trên mạng Internet đồng thời hoặc ngay sau khi xảy ra một sự kiện nào đó trả lời trực tuyến về công tác tuyển sinh Động từ trưng thầu (nói tắt) trưng thuế chợ
  • Động từ nói trước công chúng về một vấn đề gì, thường nhằm mục đích tuyên truyền, thuyết phục diễn thuyết về tự do tín ngưỡng nghe diễn thuyết
  • Động từ phổ biến, giải thích rộng rãi để thuyết phục mọi người tán thành, ủng hộ, làm theo tuyên truyền đường lối, chính sách tuyên truyền kế hoạch hoá gia đình
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) bài văn, bài thơ viết lần cuối cùng trong đời, để lại trước khi chết 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, hoặc kng) tác phẩm văn học, hội hoạ hay, đẹp tột bậc Danh từ (Ít dùng) bài văn, bài thơ viết lần cuối cùng trong đời, để lại trước khi chết \"Dưới đèn sẵn bức tiên hoa, Một thiên tuyệt bút, gọi là để sau.\" (TKiều) Danh từ (Từ cũ, hoặc kng) tác phẩm văn học, hội hoạ hay, đẹp tột bậc bức tranh tuyệt bút \' Truyện Kiều\' là một tuyệt bút Đồng nghĩa : tuyệt tác
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây tre cao, trên thường có treo những thứ như trầu cau, bùa chú, v.v. để ếm ma quỷ, được trồng trước nhà trong những ngày Tết âm lịch, theo tục lệ cổ truyền 2 Động từ 2.1 đưa ra, làm nổi bật lên cho mọi người chú ý (thường nói về cái trừu tượng) Danh từ cây tre cao, trên thường có treo những thứ như trầu cau, bùa chú, v.v. để ếm ma quỷ, được trồng trước nhà trong những ngày Tết âm lịch, theo tục lệ cổ truyền trồng cây nêu Động từ đưa ra, làm nổi bật lên cho mọi người chú ý (thường nói về cái trừu tượng) nêu câu hỏi nêu ý kiến nêu bật vấn đề
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn 1.2 (Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục 2 Danh từ 2.1 ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên 2.2 (Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau. 2.3 thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm 3 Danh từ 3.1 phần nhỏ của chương trong tác phẩm 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút 5 Danh từ 5.1 (Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một 6 Động từ 6.1 (bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch Danh từ máu của một số loài động vật có xương sống, được dùng làm món ăn tiết lợn tiết vịt cắt tiết gà (Thông tục) máu của con người, coi là biểu trưng của lòng tức giận sôi sục điên tiết nóng tiết Danh từ ngày cách nhau nửa tháng trong năm, ứng với một trong hai mươi bốn vị trí của Mặt Trời trên đường hoàng đạo, được đưa vào lịch cổ truyền của Trung Quốc nhằm xác định khí hậu, thời vụ cho phù hợp với điều kiện tự nhiên tiết xuân phân tiết thanh minh tiết đông chí Đồng nghĩa : ngày tiết (Từ cũ, Ít dùng) khoảng thời gian giữa hai ngày tiết kề nhau (15-16 ngày), được xem là có đặc điểm khí hậu gần giống nhau. thời tiết, về mặt có đặc điểm không thay đổi nào đó trong khoảng thời gian nhất định trong năm trời đang tiết xuân tiết trời ấm áp Danh từ phần nhỏ của chương trong tác phẩm chương đầu có ba tiết Danh từ khoảng thời gian lên lớp, thường là 45 phút tiết toán mỗi buổi có bốn tiết trống hết tiết Danh từ (Từ cũ, Văn chương) lòng ngay thẳng, trong sạch, giữ trước sau như một \"Phải điều ăn xổi ở thì, Tiết trăm năm, nỡ bỏ đi một ngày!\" (TKiều) Động từ (bộ phận cơ thể) sản sinh chất dịch tiết nước bọt tiết mồ hôi tiết sữa cây tiết ra nhựa
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (thường viết hoa) kí hiệu thứ mười một trong địa chi (lấy chó làm tượng trưng; sau dậu trước hợi), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam 2 Danh từ 2.1 tiền tuất (nói tắt) Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ mười một trong địa chi (lấy chó làm tượng trưng; sau dậu trước hợi), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam giờ Tuất (từ 19 đến 21 giờ) tuổi Tuất năm Bính Tuất Danh từ tiền tuất (nói tắt) nhận tuất
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (hiện tượng) thay đổi vị trí không ngừng của vật thể trong quan hệ với những vật thể khác. 1.2 thay đổi tư thế, vị trí của thân thể hay bộ phận cơ thể, về mặt có tác dụng giữ gìn và tăng cường sức khoẻ 1.3 di chuyển, thay đổi vị trí trong chiến đấu 1.4 tuyên truyền, giải thích, thuyết phục người khác tự nguyện làm việc gì Động từ (hiện tượng) thay đổi vị trí không ngừng của vật thể trong quan hệ với những vật thể khác. thay đổi tư thế, vị trí của thân thể hay bộ phận cơ thể, về mặt có tác dụng giữ gìn và tăng cường sức khoẻ chịu khó vận động cho cơ thể khoẻ mạnh lười vận động di chuyển, thay đổi vị trí trong chiến đấu lối đánh vận động tuyên truyền, giải thích, thuyết phục người khác tự nguyện làm việc gì vận động nhân dân ủng hộ đồng bào bị lũ lụt vận động tranh cử
  • Động từ dựa theo sử hoặc truyền thuyết, viết thành tiểu thuyết theo thể chương hồi (một hình thức tiểu thuyết lịch sử cổ của Trung Quốc) truyện Tam quốc diễn nghĩa
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng, dùng sức bật của dây để bắn mũi tên đi 1.2 dụng cụ gồm một dây căng trên một cần gỗ dài, dùng để bật cho xơ bông tơi ra 1.3 phần của đường cong giới hạn giữa hai điểm. 2 Động từ 2.1 bật cho xơ bông tơi ra bằng cái cung hoặc bằng máy 3 Động từ 3.1 (Phương ngữ) co tay thành hình vòng cung 4 Danh từ 4.1 nhà ở của vua 4.2 nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền, miếu 4.3 toà nhà to đẹp dùng làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hoá, thể thao 4.4 ô vuông dùng cho tướng và sĩ trên bàn cờ tướng 5 Danh từ 5.1 chặng đường đi bộ chừng nửa ngày, hai đầu có trạm nghỉ 5.2 chặng đường chia ra trên một tuyến đường giao thông để tiện cho việc quản lí 6 Danh từ 6.1 lời khai của bị can trước cơ quan điều tra 7 Danh từ 7.1 đơn vị để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc 7.2 tính cách về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền 8 Danh từ 8.1 khoản, mục trong bảng số tử vi 9 Động từ 9.1 cung cấp hàng hoá, trong quan hệ với tình hình yêu cầu về hàng hoá trên thị trường Danh từ khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng, dùng sức bật của dây để bắn mũi tên đi giương cung bắn cung dụng cụ gồm một dây căng trên một cần gỗ dài, dùng để bật cho xơ bông tơi ra cung bật bông phần của đường cong giới hạn giữa hai điểm. Động từ bật cho xơ bông tơi ra bằng cái cung hoặc bằng máy cung bông Động từ (Phương ngữ) co tay thành hình vòng cung cung tay đấm cái bụp vô gốc cây Danh từ nhà ở của vua cung vua phủ chúa được tuyển vào cung nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền, miếu cung thờ thánh mẫu toà nhà to đẹp dùng làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hoá, thể thao cung văn hoá cung thiếu nhi cung thể thao dưới nước ô vuông dùng cho tướng và sĩ trên bàn cờ tướng tốt nhập cung Danh từ chặng đường đi bộ chừng nửa ngày, hai đầu có trạm nghỉ đi được nửa cung đường phu trạm một ngày đi được khoảng hai cung chặng đường chia ra trên một tuyến đường giao thông để tiện cho việc quản lí cán bộ phụ trách cung đường đoạn từ đèo Ngang đến Hà Tĩnh Danh từ lời khai của bị can trước cơ quan điều tra lấy cung bức cung hỏi cung Danh từ đơn vị để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc lỗi nhịp cung đàn hát lạc nhịp sai cung tính cách về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền \"Trống cơm khéo vỗ nên vông, Đàn cầm khen ai khéo gảy nên cung xang xừ.\" (Cdao) Danh từ khoản, mục trong bảng số tử vi cung công danh Động từ cung cấp hàng hoá, trong quan hệ với tình hình yêu cầu về hàng hoá trên thị trường cung không kịp cầu có cầu thì mới có cung
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng, nở vào mùa xuân, có nhiều ở vùng núi Tây Bắc. 2 Danh từ 2.1 nốt đỏ bất thường nổi thành từng mảng trên da, thường thấy khi mắc một số bệnh 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) hàng quan lại trong triều đình phong kiến, chia theo văn, võ (hoặc tả, hữu) và phân theo hạng bậc 3.2 tổ chức gồm một nhóm người được lập ra để cùng làm một công việc 3.3 phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục 3.4 (Từ cũ) cấp học hoặc ngành học chuyên về một số môn nhất định trong nhà trường 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian tương đối ngắn không xác định rõ, thường là một phần nào đó của ngày 5 Động từ 5.1 (Phương ngữ) san cho bằng 6 Động từ 6.1 (Khẩu ngữ) 7 Động từ 7.1 (cũ (Trang trọng) cho, cấp cho người dưới 7.2 truyền cho mọi người biết Danh từ cây nhỡ, lá hình móng bò, hoa màu trắng, nở vào mùa xuân, có nhiều ở vùng núi Tây Bắc. Danh từ nốt đỏ bất thường nổi thành từng mảng trên da, thường thấy khi mắc một số bệnh sốt phát ban Danh từ (Từ cũ) hàng quan lại trong triều đình phong kiến, chia theo văn, võ (hoặc tả, hữu) và phân theo hạng bậc hai ban văn võ tổ chức gồm một nhóm người được lập ra để cùng làm một công việc ban cán sự lớp ban nhạc ban giám khảo ban quản trị phiên làm việc để bảo đảm công tác liên tục họp giao ban hàng tuần trực ban (Từ cũ) cấp học hoặc ngành học chuyên về một số môn nhất định trong nhà trường tốt nghiệp ban văn sử Danh từ khoảng thời gian tương đối ngắn không xác định rõ, thường là một phần nào đó của ngày đi từ ban sáng \"Cày đồng đang buổi ban trưa, Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày.\" (Cdao) Động từ (Phương ngữ) san cho bằng ban mô đất Động từ (Khẩu ngữ) xem pan Động từ (cũ (Trang trọng) cho, cấp cho người dưới ban thưởng được vua ban cho ruộng đất truyền cho mọi người biết vua ban chiếu chỉ
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 truyền hình ảnh, thường đồng thời có cả âm thanh, đi xa bằng radio hoặc bằng đường dây 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) vô truyến truyền hình (nói tắt) Động từ truyền hình ảnh, thường đồng thời có cả âm thanh, đi xa bằng radio hoặc bằng đường dây truyền hình trực tiếp trận bóng đá Danh từ (Khẩu ngữ) vô truyến truyền hình (nói tắt) bộ phim đã được phát trên truyền hình
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau 1.2 (hiện tượng vật lí) đưa dẫn từ nơi này đến nơi khác 1.3 lan rộng ra hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi biết 1.4 đưa vào trong cơ thể người khác 1.5 (Từ cũ) ra lệnh Động từ chuyển cái mình đang nắm giữ cho người khác, thường thuộc thế hệ sau truyền nghề truyền ngôi báu truyền kiến thức cho học sinh (hiện tượng vật lí) đưa dẫn từ nơi này đến nơi khác nhiệt truyền từ vật nóng sang vật lạnh vật truyền điện lan rộng ra hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người, nhiều nơi biết truyền tin câu chuyện truyền ra khắp vùng Đồng nghĩa : lan truyền đưa vào trong cơ thể người khác truyền nước truyền máu muỗi truyền vi trùng sốt rét (Từ cũ) ra lệnh vua truyền mở hội truyền cho vào hầu
  • Động từ thông báo lại, truyền lại (ý kiến, chỉ thị, nghị quyết của cấp trên) cho người khác nắm được mà thực hiện truyền đạt nghị quyết truyền đạt mệnh lệnh của cấp trên truyền thụ lại, thường bằng lời nói trực tiếp truyền đạt kiến thức cho học sinh
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 rót nước trà từ chén tống sang các chén quân, theo lối uống trà cổ truyền 1.2 mang, chuyền từ tay người này sang tay người kia 2 Tính từ 2.1 chỉ làm hoặc chủ yếu chỉ làm một việc gì 2.2 (làm công việc gì) có sự tập trung tâm trí một cách thường xuyên Động từ rót nước trà từ chén tống sang các chén quân, theo lối uống trà cổ truyền chuyên trà mang, chuyền từ tay người này sang tay người kia chuyên tay nhau từng xô nước Tính từ chỉ làm hoặc chủ yếu chỉ làm một việc gì ca sĩ không chuyên học trường chuyên chỉ chuyên nói phét! (làm công việc gì) có sự tập trung tâm trí một cách thường xuyên \"Đi đò tát nước cho chuyên, Lấy chồng thì phải giữ duyên cho chồng.\" (Cdao) Đồng nghĩa : chăm
  • Động từ bày ở nơi trang trọng cho công chúng xem để tuyên truyền, giới thiệu trưng bày hàng hoá phòng trưng bày tranh
  • Động từ truyền khẩu lại từ xưa trong dân gian (thường dùng ở đầu lời kể một truyền thuyết) tục truyền ông Gióng dẹp giặc xong thì cưỡi ngựa sắt về trời Đồng nghĩa : tương truyền
  • Động từ thông tin rộng rãi bằng các phương tiện tuyên truyền có đối tượng là đông đảo mọi người như báo chí, đài phát thanh, vô tuyến truyền hình, v.v.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Từ cũ) truyền giáo. 2 Động từ 2.1 tuyên truyền và giáo dục (nói tắt) Động từ (Từ cũ) truyền giáo. Động từ tuyên truyền và giáo dục (nói tắt) công tác tuyên giáo ban tuyên giáo
  • Động từ: hỏi ý kiến một nhân vật nào đó để công bố trước dư luận, phóng viên phỏng vấn thủ tướng, trả lời phỏng vấn trực tiếp trên truyền hình
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top