Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Spread

Nghe phát âm

Mục lục

/spred/

Thông dụng

Danh từ

Chênh lệch
Sự trải ra, sự căng ra, sự giăng ra
Khoảng rộng, bề rộng, dải rộng; sải cánh (của chim...)
the spread of a bird's wings
sải cánh của chim
Khoảng rộng (về không gian, thời gian)
a spread of 100 years
một khoảng thời gian 100 năm
Sự phổ biến; sự truyền bá (giáo dục, tư tưởng...)
the spread of disease
sự lan truyền bệnh tật
the spread of education
sự phổ cập giáo dục
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hai trang báo liền mặt (in một bức ảnh, một bài quảng cáo...); ảnh in suốt trang báo, dòng chữ chạy dài suốt trang báo
(thông tục) bữa tiệc linh đình, bữa ăn thịnh soạn
(thương nghiệp) lãi sản xuất (mức chênh nhau giữa giá thành và giá bán)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chất phết lên bánh (bơ, mứt...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự phô trương, sự huênh hoang
(trong từ ghép) vật trải lên (khăn trải bàn, giường...); sự phình ra, sự sổ ra (của cơ thể)
middleage spread
sự sổ người ra khi đến tuổi trung niên

Ngoại động từ .spread

Trải, căng, giăng ra, bày ra
to spread a cloth over a table
trải khăn lên bàn
to spread a banner
giương cờ, giương biểu ngữ
Rải, truyền bá
to spread a rumour
truyền một tin đồn
Kéo dài thời gian (trả tiền...)
to spread the payments on the loan over eighteen months
kéo dài thời gian trả tiền cho vay trong 18 tháng
Bày (bàn ăn), bày (thức ăn) lên bàn
Phết
to spread butter on a slice of bread
phết bơ lên một lát bánh mì
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đập bẹt (đầu đinh...)
to spread oneself
(từ lóng) ba hoa, huênh hoang, chưng trổ

Nội động từ

Trải ra, căng ra
the field spreads out before us
cánh đồng trải dài ra trước mặt chúng tôi
Truyền đi, lan đi, bay đi
news spread everywhere
tin truyền đi khắp nơi
fire spreads
lửa cháy lan
Tản ra
the birds flew up and spread
chim bay lên rồi tản ra

Cấu trúc từ

to spread oneself thin
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ôm đồm nhiều việc quá cùng một lúc

hình thái từ

  • past : spread
  • PP : spread

Chuyên ngành

Cơ - Điện tử

độ mở, độ trải rộng, sự phânbố, (v) trải rộng

Cơ khí & công trình

khoảng rộng
phủ một lớp rộng
trải rộng ra
tách đuôi chốt chẻ

Toán & tin

sự phổ biến; chiều rộng
spread of a matrix
chiều rộng của một ma trận

Xây dựng

mang đến
tính phân kỳ

Điện tử & viễn thông

trải dài

Kỹ thuật chung

bồi đắp
chiều rộng
spread of a matrix
chiều rộng của một ma trận
lượng phân bổ
kéo dài
khoảng cách
spread of holes
khoảng cách giữa hai lỗ
dát mỏng (kim loại)
độ chênh
độ mở, độ trải rộng, khu vực mở rộng//

Giải thích EN: The area covered at a given thickness by a given quantity of material.

Giải thích VN: Khu vực được phủ lớp vật liệu với số lượng và độ dày cho sẵn.

độ phân bổ
đưa đến
lan
mở rộng
concrete spread box beam
dầm họp bê tông mở rộng
rate of spread
tốc độ mở rộng
spread footing
móng có chân mở rộng
spread footing
móng mở rộng
spread footing
móng phân phối (mở rộng ở phía dưới)
một đoàn máy
phủ dàn trải
sự lan truyền
heating spread
sự lan truyền nhiệt
sự mở rộng
sự phổ biến
sự phân tán
spread of results within the hour
sự phân tán kết quả trong giờ
sự trải ra
lateral spread of the waves
sự trải ra phía bên của sóng
spread of waves
sự trải ra của sóng
sự trải rộng
spread-F
sự trải rộng F

Kinh tế

biên lãi
chênh lệch giá
alligator spread
chênh lệch giá cả của cá sấu
bid / offer spread
chênh lệch giá hỏi mua
gross spread
chênh lệch giá thô
intercommodity spread
chênh lệch giá giữa các cửa hàng
interdelivery spread
chênh lệch giá giữa các kỳ hạn giao hàng
intermarket spread
chênh lệch giá giữa các thị trường
regular spread
chênh lệch giá chung
chia làm nhiều kỳ
chia làm nhiều phần
đầu cơ sai biệt giá (chứng khoán)
phân kỳ hoàn thành
phổ biến
phổ cập
sai biệt giá
sai biệt lãi
sự đầu tư phân tán nước đôi (chứng khoán)
sự phân tán
trải dài thời gian (trả tiền...)
trải ra
truyền bá
truyền ra

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
advance , advancement , compass , diffusion , dispersion , dissemination , enlargement , escalation , expanse , extension , increase , period , profusion , proliferation , radiation , ramification , range , reach , scope , span , spreading , stretch , suffusion , sweep , term , transfusion , transmission , array , banquet , blowout , dinner , feast , lunch , regale , repast , distance , expansion , extent , space , junket , (colloq.) feast , circulation , cover , decentralization , diaspora , divarication , diversification , diversity , gamut , irradiation , metastasis , patulousness , promulgation , propagation , spectrum
verb
arrange , array , be displayed , be distributed , bloat , branch off , broaden , cast , circulate , coat , cover , daub , develop , diffuse , dilate , disperse , diverge , enlarge , escalate , even out , expand , extend , flatten , flow , gloss , increase , lay , lengthen , level , lie , multiply , mushroom , open , outstretch , overlay , paint , pervade , prepare , proliferate , radiate , reach , roll out , set , settle , smear , sprawl , spray , stretch , strew , suffuse , swell , uncoil , unfold , unfurl , unroll , untwist , unwind , widen , advertise , blazon , broadcast , declare , disseminate , distribute , make known , make public , proclaim , promulgate , propagate , publish , scatter , shed , sow , transmit , fan , blanket , cap , carry , convey , give , pass , blaze , bruit , noise , get around , go around , travel , branch , compass , decentralize , divaricate , diversify , divulge , emit , expatiate , flare , imbue , infiltrate , infuse , irradiate , mantle , overspread , penetrate , permeate , plaster , prolong , seep

Từ trái nghĩa

noun
stagnation , suppression
verb
close , collect , compress , gather , conceal , hide

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top