Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Effect

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

something that is produced by an agency or cause; result; consequence
Exposure to the sun had the effect of toughening his skin.
power to produce results; efficacy; force; validity; influence
His protest had no effect.
the state of being effective or operative; operation or execution; accomplishment or fulfillment
to bring a plan into effect.
a mental or emotional impression produced, as by a painting or a speech.
meaning or sense; purpose or intention
She disapproved of the proposal and wrote to that effect.
the making of a desired impression
We had the feeling that the big, expensive car was only for effect.
an illusory phenomenon
a three-dimensional effect.
a real phenomenon (usually named for its discoverer)
the Doppler effect.
special effects.

Verb (used with object)

to produce as an effect; bring about; accomplish; make happen
The new machines finally effected the transition to computerized accounting last spring.

Idioms

in effect
for practical purposes; virtually
His silence was in effect a confirmation of the rumor.
essentially; basically.
operating or functioning; in force
The plan is now in effect.
take effect
to go into operation; begin to function.
to produce a result
The prescribed medicine failed to take effect.

Antonyms

noun
beginning , cause , commencement , foundation , origin , source , start
verb
fail , forget , ignore , neglect , overlook

Synonyms

noun
aftereffect , aftermath , backlash , backwash , can of worms * , causatum , chain reaction * , conclusion , consequence , corollary , denouement , development , end , end product , event , eventuality , fallout , flak * , follow through , follow-up , fruit , issue , outcome , outgrowth , precipitate , pursuance , ramification , reaction , reflex , repercussion , response , sequel , sequence , side effect , spin-off , upshot * , wavesnotes:as a noun , affect means \'a feeling or emotion , \' whereas effect means \'the result or consequence of some action or process\'; as a verb , to affect means \'to exert an influence upon , \' and implies the action of a stimulus that can produce a response or reaction , whereas to effect means \'to bring about as a result\'effect is a noun referring to a thing , but if you mean an action , that is affect ; if you want the verb meaning \'achieve , bring about , \' that is effect , action , clout , drift , effectiveness , efficacy , efficiency , enforcement , essence , execution , fact , force , implementation , import , imprint , influence , mark , meaning , power , purport , purpose , reality , sense , significance , strength , tenor , use , validity , vigor , weightnotes:as a noun , harvest , result , resultant , sequent , upshot , effectuality , effectualness , efficaciousness , potency , actualization , being , materialization , realization , belonging , good , lares and penates , personal effects , personal property , possession , property , thing , a posteriori , appearance , augmentation , effectivity , efficacity , encroachment , enhancement , ensemble , impingement , infringement , intent , manifestation , performance , placebo effect , residuum , weight
verb
achieve , actualize , actuate , begin , bring about , bring off , bring on , buy , carry through , cause , complete , conceive , conclude , consummate , create , do a number , do one’s thing , do the job , do the trick , do to a t , draw on , effectuate , enact , enforce , execute , fulfill , generate , get across , get to , give rise to , implement , induce , initiate , invoke , make , make it , make waves , perform , procure , produce , pull it off , put across , realize , render , secure , sell , turn out , turn the trick , unzip , yieldnotes:as a noun , affect means \'a feeling or emotion , \' whereas effect means \'the result or consequence of some action or process\'; as a verb , to affect means \'to exert an influence upon , \' and implies the action of a stimulus that can produce a response or reaction , whereas to effect means \'to bring about as a result\'effect is a noun referring to a thing , but if you mean an action , that is affect ; if you want the verb meaning \'achieve , \' that is effect , bring , ingenerate , lead to , occasion , result in , set off , stir , touch off , trigger , carry out , put through , accomplish , acquire , advantage , augment , avail , compass , conduce , consequence , emotion , enhance , expression , hypothesis , impact , import , impression , influence , intent , mark , operate , outcome , phenomenon , potentiate , purport , ramification , redound , result , sequel , upshot

Xem thêm các từ khác

  • Effective

    adequate to accomplish a purpose; producing the intended or expected result, actually in operation or in force; functioning, producing a deep or vivid...
  • Effectively

    adequate to accomplish a purpose; producing the intended or expected result, actually in operation or in force; functioning, producing a deep or vivid...
  • Effectiveness

    adequate to accomplish a purpose; producing the intended or expected result, actually in operation or in force; functioning, producing a deep or vivid...
  • Effectual

    producing or capable of producing an intended effect; adequate., valid or binding, as an agreement or document., adjective, adjective, impotent , incapable...
  • Effectuality

    producing or capable of producing an intended effect; adequate., valid or binding, as an agreement or document., noun, effectiveness , effectualness ,...
  • Effectualness

    producing or capable of producing an intended effect; adequate., valid or binding, as an agreement or document., noun, effectiveness , effectuality , efficaciousness...
  • Effectuate

    to bring about; effect., verb, bring , bring about , bring on , effect , generate , induce , ingenerate , lead to , make , occasion , result in , secure...
  • Effectuation

    to bring about; effect., noun, discharge , execution , prosecution
  • Effeminacy

    the state or quality of being effeminate., noun, effeminateness , femininity , sissiness , unmanliness , womanishness
  • Effeminate

    (of a man or boy) having traits, tastes, habits, etc., traditionally considered feminine, as softness or delicacy., characterized by excessive softness,...
  • Effeminateness

    (of a man or boy) having traits, tastes, habits, etc., traditionally considered feminine, as softness or delicacy., characterized by excessive softness,...
  • Efferent

    conveying or conducting away from an organ or part ( opposed to afferent )., an efferent part, as a nerve or blood vessel.
  • Effervesce

    to give off bubbles of gas, as fermenting liquors., to issue forth in bubbles., to show enthusiasm, excitement, liveliness, etc., verb, the parents effervesced...
  • Effervescence

    to give off bubbles of gas, as fermenting liquors., to issue forth in bubbles., to show enthusiasm, excitement, liveliness, etc., noun, noun, the parents...
  • Effervescent

    effervescing; bubbling., vivacious; gay; lively; sparkling., adjective, adjective, flat , stale , dull , inactive , serious , sober , unenthusiastic, airy...
  • Effete

    lacking in wholesome vigor; degenerate; decadent, exhausted of vigor or energy; worn out, unable to produce; sterile., adjective, adjective, an effete...
  • Effeteness

    lacking in wholesome vigor; degenerate; decadent, exhausted of vigor or energy; worn out, unable to produce; sterile., an effete , overrefined society...
  • Efficacious

    capable of having the desired result or effect; effective as a means, measure, remedy, etc., adjective, adjective, the medicine is efficacious in stopping...
  • Efficaciousness

    capable of having the desired result or effect; effective as a means, measure, remedy, etc., noun, the medicine is efficacious in stopping a cough ., effectiveness...
  • Efficacy

    capacity for producing a desired result or effect; effectiveness, noun, noun, a remedy of great efficacy ., failure , inefficacy , inefficiency , unproductiveness...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top