Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Sense

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

any of the faculties, as sight, hearing, smell, taste, or touch, by which humans and animals perceive stimuli originating from outside or inside the body.
these faculties collectively.
their operation or function; sensation.
a feeling or perception produced through the organs of touch, taste, etc., or resulting from a particular condition of some part of the body
to have a sense of cold.
a faculty or function of the mind analogous to sensation
the moral sense.
any special capacity for perception, estimation, appreciation, etc.
a sense of humor.
Usually, senses. clear and sound mental faculties; sanity
Have you taken leave of your senses?
a more or less vague perception or impression
a sense of security.
a mental discernment, realization, or recognition; acuteness
a just sense of the worth of a thing.
the recognition of something as incumbent or fitting
a sense of duty.
sound practical intelligence
He has no sense.
something that is sensible or reasonable
to talk sense.
the meaning or gist of something
You missed the sense of his statement.
the value or worth of something; merit
There's no sense in worrying about the past.
the meaning of a word or phrase in a specific context, esp. as isolated in a dictionary or glossary; the semantic element in a word or group of words.
an opinion or judgment formed or held, esp. by an assemblage or body of persons
the sense of a meeting.
Genetics . a DNA sequence that is capable of coding for an amino acid ( distinguished from nonsense ).
Mathematics . one of two opposite directions in which a vector may point.

Verb (used with object)

to perceive (something) by the senses; become aware of.
to grasp the meaning of; understand.
(of certain mechanical devices) to detect physical phenomena, as light, temperature, radioactivity, etc., mechanically, electrically, or photoelectrically.
Computers . to read (punched holes, tape, data, etc.) mechanically, electrically, or photoelectrically. ?

Idioms

come to one's senses
to regain one's good judgment or realistic point of view; become reasonable.
in a sense
according to one explanation or view; to a certain extent
In a sense it may have been the only possible solution.
make sense
to be reasonable or comprehensible
His attitude doesn't make sense.

Antonyms

verb
be numb , be unaware , overlook

Synonyms

noun
faculty , feel , function , hearing , impression , kinesthesia , sensation , sensibility , sensitivity , sight , smell , taste , touch , ability , appreciation , atmosphere , aura , brains , capacity , clear-headedness , cleverness , cognizance , common sense , consciousness , discernment , discrimination , feeling , gumption * , imagination , insight , intellect , intelligence , intuition , judgment , knowledge , mentality , mind , premonition , presentiment , prudence , quickness , reason , reasoning , recognition , sagacity , sanity , sentiment , sharpness , smarts * , soul , spirit , tact , thought , understanding , wisdom , wit , acceptation , advantage , bottom line * , burden , core , definition , denotatiton , drift , gist , good , heart , implication , import , intendment , interpretation , logic , matter , meat * , meat and potatoes * , message , name of the game * , nature of the beast , nitty-gritty * , nuance , nub , nuts and bolts * , punch line * , purport , purpose , short , significance , significancy , signification , stuff , substance , thrust , upshot , use , value , worth , sensitiveness , perception , brain , brainpower , lucidity , lucidness , saneness , soundness , rationale , rationality , rationalness , connotation , denotation , intent , sthesia , apprehension , conviction , meaning , notion , opinion , view
verb
anticipate , apperceive , appreciate , apprehend , believe , be with it , catch , catch on , catch the drift , consider , credit , deem , dig * , discern , divine , feel , feel in bones , feel in gut , get the drift , get the idea , get the impression , get the picture , get vibes , grasp , have a feeling , have a hunch , hold , know , notice , observe , perceive , pick up , read , realize , savvy * , suspect , take in , think , understand , intuit , accept , compass , comprehend , conceive , fathom , follow , get , make out , see , take , (colloq.) perceive , aura , awareness , consciousness , definition , feeling , feel in ones bones , foresight , hearing , intelligence , intuition , judgment , meaning , message , mind , perception , point , prudence , reason , recognize , sensation , sensibility , sight , smell , substance , taste , touch , understanding , wisdom , worth

Xem thêm các từ khác

  • Sense organ

    a specialized bodily structure that receives or is sensitive to internal or external stimuli; receptor.
  • Senseless

    destitute or deprived of sensation; unconscious., lacking mental perception, appreciation, or comprehension., stupid or foolish, as persons or actions.,...
  • Senselessness

    destitute or deprived of sensation; unconscious., lacking mental perception, appreciation, or comprehension., stupid or foolish, as persons or actions.,...
  • Senses

    any of the faculties, as sight, hearing, smell, taste, or touch, by which humans and animals perceive stimuli originating from outside or inside the body.,...
  • Sensibility

    capacity for sensation or feeling; responsiveness or susceptibility to sensory stimuli., mental susceptibility or responsiveness; quickness and acuteness...
  • Sensible

    having, using, or showing good sense or sound judgment, cognizant; keenly aware (usually fol. by of ), significant in quantity, magnitude, etc.; considerable;...
  • Sensibleness

    having, using, or showing good sense or sound judgment, cognizant; keenly aware (usually fol. by of ), significant in quantity, magnitude, etc.; considerable;...
  • Sensibly

    having, using, or showing good sense or sound judgment, cognizant; keenly aware (usually fol. by of ), significant in quantity, magnitude, etc.; considerable;...
  • Sensitise

    to render sensitive., photography . to render (a film or the like) sensitive to light or other forms of radiant energy., immunology . to render sensitive...
  • Sensitive

    endowed with sensation; having perception through the senses., readily or excessively affected by external agencies or influences., having acute mental...
  • Sensitive plant

    also called humble plant. a tropical american plant, mimosa pudica, cultivated in greenhouses, having bipinnate leaves whose leaflets fold together when...
  • Sensitiveness

    the state or quality of being sensitive., noun, feeling , sense , sensibility , sensitivity , sentiment
  • Sensitivity

    the state or quality of being sensitive; sensitiveness., physiology ., electricity ., noun, noun, the ability of an organism or part of an organism to...
  • Sensitization

    the state or process of being sensitized., psychology . the process of becoming susceptible to a given stimulus that previously had no effect or significance.,...
  • Sensitize

    to render sensitive., photography . to render (a film or the like) sensitive to light or other forms of radiant energy., immunology . to render sensitive...
  • Sensitizer

    to render sensitive., photography . to render (a film or the like) sensitive to light or other forms of radiant energy., immunology . to render sensitive...
  • Sensitometer

    an instrument for testing the sensitivity of various types of film, consisting of an apparatus for exposing successive parts of the film to a light of...
  • Sensitometry

    the science of determining the sensitivity of photographic materials.
  • Sensor

    a mechanical device sensitive to light, temperature, radiation level, or the like, that transmits a signal to a measuring or control instrument., a sense...
  • Sensoria

    a part of the brain or the brain itself regarded as the seat of sensation., the sensory apparatus of the body.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top