- Từ điển Anh - Việt
Module
Mục lục |
/´mɔdju:l/
{{mu'djul}
Thông dụng
Danh từ
Đơn vị đo
(như) modulus
Chuyên ngành
Toán & tin
(đại số ) môđun
- module with differentiation
- môđun vi phân, môđun có phép lấy vi phân
- algebra module
- môđun đại số
- complementary module
- môđun bù
- crossed module
- môđun chéo
- derived module
- môđun dẫn suất
- difference module
- môđun sai phân
- differential module
- môđun vi phân
- dual module
- môđun đối ngẫu
- factor module
- môđun thương
- flat module
- môđun phẳng
- free module
- môđun tự do
- hypercohomology module
- môđun siêu đối đồng điều
- hyperhomology module
- môđun siêu đồng đều
- injective module
- môđun nội xạ
- n-graded module
- môđun n-phân bậc
- polynomial module
- môđun trên vành đa thức
- projective module
- môđun xạ ảnh
- quotient module
- môđun thương
- representative module
- môđun đại diện
- right module
- môđun phải
- ring module
- môđun trên vành
- strictly cyclic module
- môđun xilic ngặt
- weakly injective module
- môđun nội xạ
- weakly projective module
- môđun xạ ảnh yếu
Xây dựng
độ
Cơ - Điện tử
Môđun, cấu kiện, khoang táchbiệt
Cơ khí & công trình
khối chuẩn. Môđun
Kỹ thuật chung
buồng
- box-shaped module (openon two sides)
- buồng hình hộp đúc sẵn mở hai phía
- compartment module
- khối buồng
- compartment module without ceiling slabs
- khối buồng chưa có trần
cấu kiện
khối chương trình
ngăn
độ
hệ số
môđun
Giải thích EN: Any of various standards or units of measurement used in building, design, and civil engineering..Giải thích VN: Các tiêu chuẩn khác nhau hau đơn vị đo sử dụng trong xây dựng, thiết kế hay máy móc công trình.
- absolute load module
- môđun nạp tuyệt đối
- Administrative Module (AT&T5ESS) (AM)
- môđun quản trị (SESS của AT&T)
- algebra module
- môđun đại số
- algebraic module
- môđun đại số
- anti-module
- phản mođun
- architectural module
- môđun kiến trúc
- Asynchronous Interface Module (AIM)
- môđun giao diện không đồng bộ
- basic module
- môđun chính
- basic module
- môđun cơ sở
- basic module
- môđun gốc
- Broadband Switch Module (BXM)
- môđun chuyển mạch băng rộng
- building module
- môđun xây dựng
- calibration module
- môđun hiệu chỉnh
- card module
- môđun tấm mạch
- CIM/SIMM (singlein-line memory module-SIMM)
- môđun nhớ một hàng chân
- Clock and Tone Module (CTM)
- môđun xung nhịp và âm thanh
- closed space module
- môđun không gian kín
- Communications Module (AT&T 5ESS) (CM)
- Môđun truyền thông (AT&T 5ESS)
- Communications Module Processor (CMP)
- bộ xử lý môđun truyền thông
- compartment module
- môđun phòng
- complementary module
- môđun bù
- composite module
- môđun phức hợp
- composition module
- môđun phối hợp
- construction module
- môđun xây dựng
- control module
- môđun điều khiển
- copy module
- môđun sao chép
- core module
- môđun chính
- crossed module
- môđun chéo
- cyclic recurrence module
- môđun chu kỳ
- Data Display Module (DDM)
- môđun hiển thị dữ liệu
- data module
- môđun dữ liệu
- derivative module
- môđun dẫn xuất
- derived module
- môđun dẫn xuất
- difference module
- môđun sai phân
- differential module
- môđun vi phân
- digital carrier module
- môđun sóng mang số
- Digital Carrier Module (DCM)
- môđun sóng mang số
- digital module
- môđun số
- DIMM (dualin-line memory module)
- môđun nhớ có hai hàng chân
- disk module
- môđun đĩa
- disk storage module
- môđun bộ nhớ đĩa
- disk storage module
- môđun lưu trữ đĩa
- Display and Control Module (DCM)
- môđun điều khiển và hiển thị
- Double SideBand Amplitude Module (DSAM)
- môđun điều chế biên độ hai dải biên
- drive module
- môđun truyền động
- Driver Amplifier Module (DAM)
- môđun bộ khuếch đại kích thích
- dual module
- môđun đối ngẫu
- dummy module
- môđun giả
- dynamic link module
- môđun liên kết động
- electronic instrument module
- môđun khí cụ điện tử
- electronic module
- môđun điện tử
- enabled module
- môđun được phép
- engine control module
- môđun điều khiển động cơ
- enlarged module
- môđun bội (số)
- enlarged module
- môđun mở rộng
- executable module
- môđun chạy được
- experiment module
- môđun thí nghiệm
- factor module
- môđun đối thương
- faithful module
- môđun chính xác
- Fibre Interface Module (FIM)
- môđun giao điện quang
- first class module
- môđun loại một
- flat module
- môđun phẳng
- fractional module
- môđun ước số
- free module
- môđun tự do
- function definition module
- môđun định nghĩa hàm
- function module
- môđun hàm số
- Half-Duplex Transmission Module (X.25) (HDTM)
- môđun truyền dẫn bán song công
- half-module
- nửa mođun
- Hardware Device Module (HDM)
- môđun thiết bị phần cứng
- High Speed Interface Module (HSIM)
- môđun giao diện tốc độ cao
- hyperhomology module
- môđun siêu đối đồng đều
- injective module
- môđun nội xạ
- input/output switching module
- môđun chuyển mạch vào/ra
- instrument module
- môđun trang bị
- Integrated Services Line Module (ISLM)
- môđun đường dây của các dịch vụ liên kết
- interface control module
- môđun điều khiển giao diện
- interface module
- môđun giao diện
- interface module
- môđun giao tiếp
- interface module (IM)
- môđun giao diện
- ISDN Switching Module (ISM)
- Môđun chuyển mạch ISDN
- Japanese Experiment Module (JEM)
- môđun thí nghiệm Nhật Bản
- lag module
- môđun trễ
- Language Extension Module (LEM)
- môđun mở rộng ngôn ngữ
- layout module
- môđun mặt bằng
- lead module
- môđun sớm
- lead module
- môđun tác dụng sớm
- LEM (lunarexcursion module)
- môđun thám hiểm mặt trăng
- Line Concentrator Module (LCM)
- môđun bộ tập trung đường dây
- line interface module
- môđun giao diện đường truyền
- line interface module
- môđun khớp nối đường truyền
- Line Interface Module (LIM)
- môđun giao diện đường dây
- line module
- môđun đường truyền
- Line Verification Module (LVM)
- môđun giám sát đường dây
- LM (lunarmodule)
- môđun mặt trăng (tàu vũ trụ)
- load module
- môđun nạp
- load module
- môđun tải
- logistics module
- môđun hậu cần
- lunar exploration module
- môđun thám hiểm mặt trăng
- lunar module
- môđun mặt trăng
- mainline module
- môđun chính
- mainline module
- môđun tuyến chính
- MCM (multichip module)
- môđun gồm nhiều chip
- memory module
- môđun bộ nhớ
- memory module
- môđun nhớ
- metric module
- môđun hệ mét
- microwave module
- môđun vi ba
- microwave module
- môđun vi sóng
- module 2 counter
- máy tính theo môđun 2
- module hob
- dao phay vít môđun
- module milling cutter
- dao phay môđun
- module set
- máy môđun
- module with differentiation
- môđun có phép lấy vi phân
- module with differentiation
- môđun vi phân
- Multi Chip Module (MCM)
- môđun đa chip
- multichip module (MCM)
- môđun nhiều chip
- n-graded module
- môđun n-bậc
- Network Interface Module (NIM)
- môđun giao diện mạng
- Network Loadable Module (Netware) (NLM)
- môđun có thể nạp tải mạng (Netware)
- Network Module (NM)
- môđun mạng
- Number Assignment Module (NAM)
- môđun gán số
- object module
- môđun đối tuợng
- object module
- môđun đối tượng
- object module format
- dạng thức môđun đối tượng
- OMF (objectmodule format)
- dạng thức môđun đối tượng
- Optically Remote switching Module (ORM)
- môđun chuyển mạch từ xa bằng quang
- overlay module
- môđun phủ
- Packet Service Module (PSM)
- môđun dịch vụ gói
- panoramic display module
- môđun hiện hình toàn cảnh
- panoramic display module
- môđun hiện thể toàn cảnh
- panoramic display module
- môđun hiện thị toàn cảnh
- peripheral module
- môđun ngoại vi
- planning module
- môđun mặt phẳng
- plug-in module
- môđun cắm vào
- polynomial module
- môđun trên vành đa thức
- Port Interface Module/Primary Interface Module (PIM)
- môđun giao diện cổng/môđun giao diện sơ cấp
- power supply module
- môđun nguồn
- primary module
- môđun sơ cấp
- program module
- môđun chương trình
- projective module
- môđun xạ ảnh
- Protocol Management Module (PMM)
- môđun quản lý giao thức
- QA program module
- môđun chương trình QA
- QA programme module
- môđun chương trình QA
- quotient module
- môđun thương
- Reference Module (RM)
- môđun chuẩn
- relocatable load module
- môđun tải định vị lại được
- relocatable module
- môđun định vị lại được
- Remote Carrier Module (RCM)
- môđun sóng mang đầu xa
- Remote Equipment Module (REM)
- môđun thiết bị đầu xa
- Remote Line Concentrating Module (RLCM)
- môđun tập trung đường dây đầu xa
- Remote Line Module (RLM)
- môđun đường dây đầu xa
- Remote Subscriber Line Module (RSLM)
- môđun đường dây thuê bao đặt xa
- Remote Switching Module (telephony) (RSM)
- môđun chuyển mạch xa (điện thoại)
- representative module
- môđun đại diện
- right module
- môđun bên phải
- ring module
- môđun trên vành
- RLM (residentload module)
- môđun tải thường trú
- root module
- môđun gốc
- Secure Access Module (SAM)
- môđun truy nhập an toàn
- Self Routing Module (SRM)
- môđun tự định tuyến
- shell with various module
- vỏ có môđun thay đổi
- SIMM (singlein-line memory module)
- môđun bộ nhớ một hàng chân
- Single in-line memory module (SIMM)
- môđun bộ nhớ một dãy thành một hàng
- single in-line memory module (SIMM)
- môđun bộ nhớ một hàng chân
- single in-line memory module (SIMM)
- môđun nhớ một hàng chân
- single in-line memory module-SIMM
- môđun nhớ một hàng chân (SIMM)
- solar module
- môđun mặt trời
- source module
- môđun nguồn
- Space Switch Module (SSM)
- môđun chuyển mạch không gian
- space-grid module
- môđun mạng không gian
- space-planning module
- môđun thiết kế không gian
- Standard Electronic Module (SEM)
- môđun điện tử tiêu chuẩn
- standard module
- môđun chuẩn
- strictly cyclic module
- môđun cyclic ngặt
- structural module
- môđun kết cấu
- submodule module
- môđun con
- submodule module
- môđun phụ
- Subscriber identity module (SIM)
- môđun nhận dạng thuê bao
- Switching module (AT&T 5ESS) (SM)
- môđun chuyển mạch (AT&T 5 ESS)
- Switching Module Processor (SMP)
- bộ xử lý môđun chuyển mạch
- synchronous transport module
- môđun truyền đồng bộ
- Synchronous Transport Module "n" (STMn)
- môđun chuyển tải đồng bộ "n"
- Synchronous Transport Module 1 (STM1)
- môđun chuyển tải đồng bộ 1
- System Administration Module (SAM)
- môđun quản trị hệ thống
- system object module
- môđun đối tượng hệ thống
- thermoelectric module
- môđun nhiệt điện
- three-dimensional module
- môđun ba chiều
- Time Switch Module (TSM)
- môđun chuyển mạch thời gian
- two-dimensional module
- môđun hai chiều
- User Identity Module (UIM)
- môđun danh tính người sử dụng
- virtual loadable module (VLM)
- môđun ảo tải được
- vision input module
- môđun nhập hình ảnh
- VLM (virtualloadable module)
- môđun ảo tải được
- WAP Identity Module (WIM)
- môđun danh tính WAP
- WCGM (writablecharacter generation module)
- môđun tạo ký tự ghi được
- weakly injective module
- môđun nội xạ yếu
- weakly projective module
- môđun xạ ảnh yếu
- Wide-Area Network Interface Module (WNIM)
- môđun giao diện mạng diện rộng
- Wiegand module
- môđun Wiegand
mức
suất
- power module
- khối công suất
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Module 2 counter
máy tính theo môđun 2, -
Module hob
dao phay vít môđun, -
Module level
mức đơn bộ, -
Module milling cutter
dao phay môđun, -
Module pitch
pít hướng kính (bánh răng), -
Module procedure
thủ tục, -
Module set
máy môđun, -
Module subprogram
chương trình con, -
Module variable
biến số đơn bộ, -
Module with differentiation
môđun có phép lấy vi phân, môđun vi phân, -
Modules
, -
Moduli
số nhiều của modulus, -
Modulo
môđun, modulo arithmetic, số học môđun, modulo n check, kiểm tra môđun n -
Modulo-2 sum
tổng số theo môđulô-2, -
Modulo-n counter
bộ đếm theo mođul n, -
Modulo N check
kiểm tra môđun n, kiểm tra thặng dư, -
Modulo arithmetic
số học môđun, số học đồng dư, -
Modulo operation
phép toán môdun, -
Modulus
/ ´mɔdjuləs /, Danh từ ( (cũng) .module): (econ) giá trị tuyệt đối, (vật lý) môđun, suất, (kỹ... -
Modulus, General deformation
môđun biến dạng đàn hồi,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.