Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Let

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to allow or permit
to let him escape.
to allow to pass, go, or come
to let us through.
to grant the occupancy or use of (land, buildings, rooms, space, etc., or movable property) for rent or hire (sometimes fol. by out ).
to contract or assign for performance, usually under a contract
to let work to a carpenter.
to cause to; make
to let one know the truth.
(used in the imperative as an auxiliary expressive of a request, command, warning, suggestion, etc.)
Let me see. Let us go. Just let them try it!

Verb (used without object)

to admit of being rented or leased
The apartment lets for

Noun

British . a lease. ?

Verb phrases

let down,
to disappoint; fail.
to betray; desert.
to slacken; abate
We were too near success to let down in our efforts.
to allow to descend slowly; lower.
Aeronautics . (of an airplane) to descend from a higher to a lower altitude preparatory to making an approach and landing or a similar maneuver.
let in,
to admit.
to involve (a person) in without his or her knowledge or permission
to let someone in for a loss.
Also, let into. to insert into the surface of (a wall or the like) as a permanent addition
to let a plaque into a wall.
Also, let in on. to share a secret with; permit to participate in.
let off,
to release by exploding.
to free from duty or responsibility; excuse.
to allow to go with little or no punishment; pardon
The judge let off the youthful offender with a reprimand.
let on,
to reveal one's true feelings
She was terrified at the prospect, but didn't let on.
to pretend
They let on that they didn't care about not being invited, but I could tell that they were hurt.
let out,
to divulge; make known.
to release from confinement, restraint, etc.
to enlarge (a garment).
to terminate; be finished; end
When does the university let out for the summer?
to make (a let-out fur or pelt).
let up,
to slacken; diminish; abate
This heat wave should let up by the end of the week.
to cease; stop
The rain let up for a few hours.
let up on, to treat less severely; be more lenient with
He refused to let up on the boy until his grades improved.

Idioms

let alone. alone ( def. 8 ) .
let be
to refrain from interference.
to refrain from interfering with.
let go. go ( def. 82 ) .
let someone have it, Informal . to attack or assault, as by striking, shooting
or rebuking
The gunman threatened to let the teller have it if he didn't move fast.

Antonyms

verb
forbid , hinder , hold , impede , inhibit , keep , obstruct , prevent , buy , sell

Synonyms

verb
accredit , approve , authorize , be big , cause , certify , commission , concede , enable , endorse , free up , give , give leave , give okay , give permission , grant , have , hear of , leave , license , live with , make , permit , sanction , sit still for , suffer , tolerate , warrantnotes:let means to make it possible through a specific action or lack of action for something to happen , to allow; leave means to go away from a place , charter , hire , lease , sublease , subletnotes:let means to make it possible through a specific action or lack of action for something to happen , allow , approbate , consent , admit , rent , release , rented
phrasal verb
depress , drop , take down , discontent , disgruntle , dissatisfy , intromit , give , give forth , give off , give out , issue , let out , release , send forth , throw off , vent , absolve , discharge , dispense , exempt , relieve , spare , let off , draw , pump , tap , blab , divulge , expose , give away , reveal , tell , uncover , unveil , abate , diminish , drain , dwindle , ebb , lessen , peter , rebate , reduce , tail away , taper , bate , die , ease , fall , fall off , lapse , moderate , remit , slacken , slack off , wane , loose , loosen , relax , slack , untighten

Xem thêm các từ khác

  • Let-down

    a decrease in volume, force, energy, etc., disillusionment, discouragement, or disappointment, depression; deflation, the accelerated movement of milk...
  • Let alone

    separate, apart, or isolated from others, to the exclusion of all others or all else, unique; unequaled; unexcelled, solitarily; solely, only; exclusively.,...
  • Let down

    a decrease in volume, force, energy, etc., disillusionment, discouragement, or disappointment, depression; deflation, the accelerated movement of milk...
  • Let go

    to move or proceed, esp. to or from something, to leave a place; depart, to keep or be in motion; function or perform as required, to become as specified,...
  • Let in

    to allow or permit, to allow to pass, go, or come, to grant the occupancy or use of (land, buildings, rooms, space, etc., or movable property) for rent...
  • Let loose

    free or released from fastening or attachment, free from anything that binds or restrains; unfettered, uncombined, as a chemical element., not bound together,...
  • Let off

    to allow or permit, to allow to pass, go, or come, to grant the occupancy or use of (land, buildings, rooms, space, etc., or movable property) for rent...
  • Let out

    to allow or permit, to allow to pass, go, or come, to grant the occupancy or use of (land, buildings, rooms, space, etc., or movable property) for rent...
  • Let up

    to allow or permit, to allow to pass, go, or come, to grant the occupancy or use of (land, buildings, rooms, space, etc., or movable property) for rent...
  • Letch

    a lecherous desire or craving., a lecher., any strong desire or liking., to behave like a lecher (often fol. by for or after ).
  • Letdown

    a decrease in volume, force, energy, etc., disillusionment, discouragement, or disappointment, depression; deflation, the accelerated movement of milk...
  • Lethal

    of, pertaining to, or causing death; deadly; fatal, made to cause death, causing great harm or destruction, adjective, adjective, a lethal weapon ; a lethal...
  • Lethality

    of, pertaining to, or causing death; deadly; fatal, made to cause death, causing great harm or destruction, noun, a lethal weapon ; a lethal dose ., a...
  • Lethargic

    of, pertaining to, or affected with lethargy; drowsy; sluggish., producing lethargy., adjective, adjective, active , busy , energetic , lively , vital...
  • Lethargy

    the quality or state of being drowsy and dull, listless and unenergetic, or indifferent and lazy; apathetic or sluggish inactivity., pathology . an abnormal...
  • Lethe

    classical mythology . a river in hades whose water caused forgetfulness of the past in those who drank of it., ( usually lowercase ) forgetfulness; oblivion.
  • Lethean

    classical mythology . a river in hades whose water caused forgetfulness of the past in those who drank of it., ( usually lowercase ) forgetfulness; oblivion.
  • Lett

    a member of a people, the chief inhabitants of latvia, living on or near the eastern coast of the baltic sea; latvian., latvian ( def. 3 ) .
  • Letter

    a written or printed communication addressed to a person or organization and usually transmitted by mail., a symbol or character that is conventionally...
  • Letter-perfect

    knowing one's part, lesson, or the like, perfectly., precise or exact in every detail; verbatim.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top