Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Old

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

far advanced in the years of one's or its life
an old man; an old horse; an old tree.
of or pertaining to the latter part of the life or term of existence of a person or thing
old age.
as if or appearing to be far advanced in years
Worry had made him old.
having lived or existed for a specified time
a man 30 years old; a century-old organization.
having lived or existed as specified with relation to younger or newer persons or things
Jim is our oldest boy.
having been aged for a specified time
This whiskey is eight years old.
having been aged for a comparatively long time
old brandy.
long known or in use
the same old excuse.
overfamiliar to the point of tedium
Some jokes get old fast.
belonging to the past
the good old days.
having been in existence since the distant past
a fine old family.
no longer in general use
This typewriter is an old model.
acquired, made, or in use by one prior to the acquisition, making, or use of something more recent
When the new house was built, we sold the old one.
of, pertaining to, or originating at an earlier period or date
old maps.
prehistoric; ancient
There may have been an old land bridge between Asia and Alaska.
( initial capital letter ) (of a language) in its oldest known period, as attested by the earliest written records
Old Czech.
experienced
He's an old hand at welding.
of long standing; having been such for a comparatively long time
an old and trusted employee.
(of colors) dull, faded, or subdued
old rose.
deteriorated through age or long use; worn, decayed, or dilapidated
old clothes.
Physical Geography . (of landforms) far advanced in reduction by erosion or the like.
sedate, sensible, mature, or wise
That child seems old beyond his years.
(used to indicate affection, familiarity, disparagement, or a personalization)
good old Bob; that dirty old jalopy.
Informal . (used as an intensive) great; uncommon
a high old time.
former; having been so formerly
a dinner for his old students.

Noun

( used with a plural verb ) old persons collectively (usually prec. by the )
appropriations to care for the old.
a person or animal of a specified age or age group (used in combination)
a class for six-year-olds; a horse race for three-year-olds.
old or former time, often time long past
days of old.

Antonyms

adjective
fresh , new , young , youthful , contemporary , current , late , modern , recent , up-to-date

Synonyms

adjective
aged , along in years , ancient , broken down , debilitated , decrepit , elderly , enfeebled , exhausted , experienced , fossil * , geriatric , getting on , gray , gray-haired , grizzled * , hoary * , impaired , inactive , infirm , mature , matured , not young , olden , oldish , over the hill , past one’s prime , seasoned , senile , senior , skilled , superannuated , tired , venerable , versed , veteran , wasted * , aboriginal , age-old , antediluvian , antiquated , antique , archaic , bygone , cast-off , crumbling , dated , decayed , demode , done , early , erstwhile , former , hackneyed * , immemorial , late , moth-eaten * , of old , of yore , oldfangled , old-fashioned , old-time , once , onetime , original , outmoded , out-of-date , pass , past , primeval , primitive , primordial , pristine , quondam , relic , remote , rusty , sometime , stale , time-worn , traditional , unfashionable , unoriginal , worn-out , constant , continuing , enduring , established , familiar , firm , hardened , inveterate , lifelong , long-lasting , long-lived , of long standing , perennial , perpetual , practiced , solid , staying , steady , time-honored , vintage , abiding , durable , lasting , long-standing , perdurable , permanent , persistent , advanced , hoary , timeworn , previous , whilom , dowdy , fusty , outdated , ancestral , anile , antebellum , antemundane , archaistic , astute , caducous , decadent , dilapidated , doddering , effete , fossil , gerontic , gerontogeous , medieval , obsolescent , obsolete , old hat , paleozoic , passe , patriarchal , pre-existing , preceding , prehistoric , sagacious , senescent , sensible , shrewd , troglodytic , wizened , wornout

Xem thêm các từ khác

  • Old-fashioned

    of a style or kind that is no longer in vogue, favored or prevalent in former times, having the conservative behavior, ways, ideas, or tastes of earlier...
  • Old-fashionedness

    of a style or kind that is no longer in vogue, favored or prevalent in former times, having the conservative behavior, ways, ideas, or tastes of earlier...
  • Old-fogeyish

    a person who is excessively old-fashioned in attitude, ideas, manners, etc.
  • Old-fogyish

    a person who is excessively old-fashioned in attitude, ideas, manners, etc.
  • Old-hat

    repeated too often; overfamiliar through overuse; "bromidic sermons"; "his remarks were trite and commonplace"; "hackneyed phrases"; "a stock answer";...
  • Old-maidish

    characteristic of or resembling an old maid., adjective, bluenosed , precise , priggish , prim , prissy , proper , prudish , puritanical , strait-laced...
  • Old-time

    belonging to or characteristic of old or former times, methods, ideas, etc., being long established, adjective, old -time sailing ships ; an old -time...
  • Old-timer

    a person whose residence, membership, or experience began long ago and has been continuing for a considerable length of time; veteran., an old person.,...
  • Old-womanish

    sometimes offensive . having characteristics considered typical of an old woman, as excessive fussiness or timidity.
  • Old-womanishness

    sometimes offensive . having characteristics considered typical of an old woman, as excessive fussiness or timidity.
  • Old fashioned

    ( sometimes initial capital letters ) a cocktail made with whiskey, bitters, water, and sugar, and garnished with citrus-fruit slices and a cherry.
  • Old fogy

    an excessively conservative or old-fashioned person, esp. one who is intellectually dull (usually prec. by old ), the board of directors were old fogies...
  • Old glory

    stars and stripes., the national flag of the united states of america[syn: american flag ], noun, stars and stripes , star-spangled banner
  • Old gold

    a color ranging in hue from medium yellow to light olive brown.
  • Old hand

    a person who is experienced in or familiar with a subject, area, procedure, etc., noun, noun, the guide you just hired is an old hand at leading safaris...
  • Old hat

    old-fashioned; dated., trite from having long been used or known.
  • Old master

    an eminent artist of an earlier period, esp. from the 15th to the 18th centuries., a work by such an artist.
  • Old moon

    waning moon.
  • Old nick

    the devil; satan.
  • Old wife

    any of various fishes, as the alewife, the menhaden, or a west indian fish of the family balistidae., old squaw.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top