Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Piece

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

a separate or limited portion or quantity of something
a piece of land; a piece of chocolate.
a quantity of some substance or material forming a single mass or body
a nice piece of lumber.
a more or less definite portion or quantity of a whole
to cut a blueberry pie into six pieces.
a particular length, as of certain goods prepared for the market
cloth sold by the piece.
an amount of work forming a single job
to be paid by the piece and not by the hour.
an example of workmanship, esp. of artistic production, as a picture or a statue
The museum has some interesting pieces by Picasso.
a literary composition, usually short, in prose or verse.
a literary selection for recitation
Each child had a chance to recite a piece.
a musical composition.
one of the parts that, when assembled, form a whole
the pieces of a clock.
an individual article of a set or collection
a set of dishes containing 100 pieces.
Chess, Checkers .
one of the figures, disks, blocks, or the like, of wood, ivory, or other material, used in playing, as on a board or table.
(in chess) a superior man, as distinguished from a pawn
to take a rook, a bishop, and other pieces.
a token, charm, or amulet
a good-luck piece.
an individual thing of a particular class or kind
a piece of furniture; a piece of drawing paper.
an example, specimen, or instance of something
a fine piece of workmanship.
one of the parts into which a thing is destructively divided or broken; a part, fragment, or shred
to tear a letter into pieces.
Military .
a soldier's rifle, pistol, etc.
a cannon or other unit of ordnance
field piece.
a coin
a five-cent piece.
Midland and Southern U.S. a distance
I'm going down the road a piece.
Chiefly North Midland U.S. a snack.
Also called piece of ass. Slang
Vulgar
coitus.
a person considered as a partner in coitus.

Verb (used with object)

to mend (a garment, article, etc.) by adding, joining, or applying a piece or pieces; patch.
to complete, enlarge, or extend by an added piece or something additional (often fol. by out )
to piece out a library with new books.
to make by or as if by joining pieces (often fol. by together )
to piece a quilt; to piece together a musical program.
to join together, as pieces or parts
to piece together the fragments of a broken dish.
to join as a piece or addition to something
to piece new wire into the cable.
to assemble into a meaningful whole by combining available facts, information, details, etc.
He pieced the story together after a lot of effort.

Verb (used without object)

Chiefly North Midland U.S. to eat small portions of food between meals; snack. ?

Idioms

give someone a piece of one's mind. mind ( def. 35 ) .
go to pieces
to break into fragments.
to lose control of oneself; become emotionally or physically upset
When he flunked out of medical school he went to pieces.
of a piece, of the same kind; harmonious; consistent. Also
of one piece.
piece of the action. action ( def. 23 ) .
speak one's piece
to express one's opinion; reveal one's thoughts upon a subject
I decided to speak my piece whether they liked it or not.

Antonyms

noun
whole
verb
divide , separate

Synonyms

noun
allotment , bit , bite , chunk , cut , division , dole , end , example , fraction , fragment , gob , half , hunk , instance , interest , iota , item , length , lot , lump , member , moiety , morsel , parcel , percentage , portion , quantity , quota , sample , scrap , section , segment , share , shred , slice , smithereen , specimennotes:a part is any of the components of a whole; a portion is a part allotted to or regarded as belonging to someone; a piece is a part separated from the whole; a division is a part formed by classifying , cutting , partitioning - and so is a section , though it is generally smaller; a segment is a part separated along natural lines of division; a fragment is a small part , usually broken off , arrangement , article , composition , creation , discourse , dissertation , engraving , exposition , icon , lines , painting , paper , part , photograph , print , production , sketch , song , statue , study , theme , thesis , treatise , treatment , vignette , worknotes:a part is any of the components of a whole; a portion is a part allotted to or regarded as belonging to someone; a piece is a part separated from the whole; a division is a part formed by classifying , subdivision , role , crumb , mouthful , opus , work , paragraph , squib , story , space , stretch
verb
assemble , combine , compose , create , fix , join , make , mend , patch , repair , restore , unitenotes:a part is any of the components of a whole; a portion is a part allotted to or regarded as belonging to someone; a piece is a part separated from the whole; a division is a part formed by classifying , cutting , partitioning - and so is a section , though it is generally smaller; a segment is a part separated along natural lines of division; a fragment is a small part , usually broken off , article , augment , bit , component , creation , crumb , cut , essay , exposition , flake , fraction , fragment , hunk , lot , morsel , painting , paper , parcel , part , percentage , portion , sample , section , segment , shred , slab , slice , sliver , snack , story , strip , unit

Xem thêm các từ khác

  • Piece goods

    goods, esp. fabrics, sold at retail by linear measure., noun, dry goods , textiles , yard goods
  • Piece work

    work done and paid for by the piece.
  • Piece worker

    work done and paid for by the piece.
  • Piecemeal

    piece by piece; one piece at a time; gradually, into pieces or fragments, done piecemeal., adjective, adverb, adjective, adverb, adjective, to work piecemeal...
  • Piecer

    a person whose occupation is the joining together of pieces or threads, as in textile work.
  • Pied

    having patches of two or more colors, as various birds and other animals, wearing pied clothing., a pied horse .
  • Pier

    a structure built on posts extending from land out over water, used as a landing place for ships, an entertainment area, a strolling place, etc.; jetty.,...
  • Pier glass

    a tall mirror, often full-length, intended to be set between windows.
  • Pierce

    to penetrate into or run through (something), as a sharp, pointed dagger, object, or instrument does., to make a hole or opening in., to bore into or through;...
  • Piercer

    to penetrate into or run through (something), as a sharp, pointed dagger, object, or instrument does., to make a hole or opening in., to bore into or through;...
  • Piercing

    loud or shrill, as the quality of a voice., extremely cold or bitter, appearing to gaze deeply or penetratingly into something, perceptive or aware; acute,...
  • Pierrot

    a male character in certain french pantomime, having a whitened face and wearing a loose, white, fancy costume., ( lowercase ) an actor, masquerader, or...
  • Pietism

    a movement, originating in the lutheran church in germany in the 17th century, that stressed personal piety over religious formality and orthodoxy., the...
  • Pietist

    a movement, originating in the lutheran church in germany in the 17th century, that stressed personal piety over religious formality and orthodoxy., the...
  • Pietistic

    a movement, originating in the lutheran church in germany in the 17th century, that stressed personal piety over religious formality and orthodoxy., the...
  • Pietistical

    a movement, originating in the lutheran church in germany in the 17th century, that stressed personal piety over religious formality and orthodoxy., the...
  • Piety

    reverence for god or devout fulfillment of religious obligations, the quality or state of being pious, dutiful respect or regard for parents, homeland,...
  • Piezoelectric

    electricity, or electric polarity, produced by the piezoelectric effect.
  • Piezoelectricity

    electricity, or electric polarity, produced by the piezoelectric effect.
  • Piezometer

    any of several instruments for measuring the pressure of a fluid or the compressibility of a substance when subjected to such a pressure.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top