Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Grace

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

elegance or beauty of form, manner, motion, or action.
a pleasing or attractive quality or endowment.
favor or good will.
a manifestation of favor, esp. by a superior
It was only through the dean's grace that I wasn't expelled from school.
mercy; clemency; pardon
an act of grace.
favor shown in granting a delay or temporary immunity.
an allowance of time after a debt or bill has become payable granted to the debtor before suit can be brought against him or her or a penalty applied
The life insurance premium is due today, but we have 31 days' grace before the policy lapses. Compare grace period
Theology .
the freely given, unmerited favor and love of God.
the influence or spirit of God operating in humans to regenerate or strengthen them.
a virtue or excellence of divine origin
the Christian graces.
Also called state of grace. the condition of being in God's favor or one of the elect.
moral strength
the grace to perform a duty.
a short prayer before or after a meal, in which a blessing is asked and thanks are given.
( usually initial capital letter ) a formal title used in addressing or mentioning a duke, duchess, or archbishop, and formerly also a sovereign (usually prec. by your, his, etc.).
Graces, Classical Mythology . the goddesses of beauty, daughters of Zeus and Eurynome, worshiped in Greece as the Charities and in Rome as the Gratiae.
Music . grace note.

Verb (used with object)

to lend or add grace to; adorn
Many fine paintings graced the rooms of the house.
to favor or honor
to grace an occasion with one's presence.

Idioms

fall from grace
Theology . to relapse into sin or disfavor.
to lose favor; be discredited
He fell from grace when the boss found out he had lied.
have the grace to
to be so kind as to
Would you have the grace to help, please?
in someone's good (or bad ) graces
regarded with favor (or disfavor) by someone
It is a wonder that I have managed to stay in her good graces this long.
with bad grace
reluctantly; grudgingly
He apologized, but did so with bad grace. Also, with a bad grace.
with good grace
willingly; ungrudgingly
She took on the extra work with good grace.

Antonyms

noun
clumsiness , ineptness , tactlessness , mercilessness , unforgiveness
verb
disgrace , uglify

Synonyms

noun
address , adroitness , agility , allure , attractiveness , balance , beauty , breeding , comeliness , consideration , cultivation , decency , decorum , dexterity , dignity , ease , elegance , etiquette , finesse , finish , form , gracefulness , lissomeness , lithesomeness , mannerliness , manners , nimbleness , pleasantness , pliancy , poise , polish , propriety , refinement , shapeliness , smoothness , style , suppleness , symmetry , tact , tastefulness , benefaction , beneficence , benevolence , caritas , charity , clemency , compassion , compassionateness , favor , forbearance , generosity , goodness , good will , indulgence , kindliness , kindness , leniency , lenity , love , pardon , quarter , reprieve , responsiveness , tenderness , benediction , blessing , invocation , petition , thanks , thanksgiving , elegancy , urbanity , conscience , altruism , benignancy , benignity , charitableness , goodwill , kindheartedness , philanthropy , lenience , mercifulness , mercy , good turn , service , respite , courtliness , culture , devoutness , dispensation , excellence , felicity , holiness , loveliness , saintliness , sanctity , thoughtfulness , virtue
verb
adorn , bedeck , crown , deck , decorate , dignify , distinguish , elevate , enhance , enrich , favor , garnish , glorify , honor , laureate , ornament , set off , beautify , embellish , benedicite , benison , elegance , exalt , politeness , thanks

Xem thêm các từ khác

  • Graceful

    characterized by elegance or beauty of form, manner, movement, or speech; elegant, adjective, adjective, a graceful dancer ; a graceful reply ., awkward...
  • Gracefully

    characterized by elegance or beauty of form, manner, movement, or speech; elegant, adverb, adverb, a graceful dancer ; a graceful reply ., awkwardly ,...
  • Gracefulness

    characterized by elegance or beauty of form, manner, movement, or speech; elegant, a graceful dancer ; a graceful reply .
  • Graceless

    lacking grace, pleasing elegance, or charm., without any sense of right or propriety., adjective, adjective, beautiful , charming , dexterous , elegant...
  • Gracelessly

    lacking grace, pleasing elegance, or charm., without any sense of right or propriety.
  • Gracile

    gracefully slender., slender; thin.
  • Gracility

    gracefully slender., slender; thin.
  • Gracious

    pleasantly kind, benevolent, and courteous., characterized by good taste, comfort, ease, or luxury, indulgent or beneficent in a pleasantly condescending...
  • Graciousness

    pleasantly kind, benevolent, and courteous., characterized by good taste, comfort, ease, or luxury, indulgent or beneficent in a pleasantly condescending...
  • Grad

    a graduate.
  • Gradate

    to pass by gradual or imperceptible degrees, as one color into another., to cause to gradate., to arrange in grades.
  • Gradation

    any process or change taking place through a series of stages, by degrees, or in a gradual manner., a stage, degree, or grade in such a series., the passing...
  • Gradational

    any process or change taking place through a series of stages, by degrees, or in a gradual manner., a stage, degree, or grade in such a series., the passing...
  • Grade

    a degree or step in a scale, as of rank, advancement, quality, value, or intensity, a class of persons or things of the same relative rank, quality, etc.,...
  • Grade crossing

    an intersection of a railroad track and another track, a road, etc., at the same level.
  • Grade school

    an elementary school that has its pupils grouped or classified into grades., noun, folk school , graded school , grammar school , preparatory school ,...
  • Gradient

    the degree of inclination, or the rate of ascent or descent, in a highway, railroad, etc., an inclined surface; grade; ramp., physics ., mathematics ....
  • Gradin

    one of a series of steps or seats raised one above another., ecclesiastical . a shelf or one of a series of shelves behind and above an altar.
  • Gradine

    one of a series of steps or seats raised one above another., ecclesiastical . a shelf or one of a series of shelves behind and above an altar.
  • Gradual

    taking place, changing, moving, etc., by small degrees or little by little, rising or descending at an even, moderate inclination, ecclesiastical . ( often...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top