Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Way

( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Noun

manner, mode, or fashion
a new way of looking at a matter; to reply in a polite way.
characteristic or habitual manner
Her way is to work quietly and never complain.
a method, plan, or means for attaining a goal
to find a way to reduce costs.
a respect or particular
The plan is defective in several ways.
a direction or vicinity
Look this way. We're having a drought out our way.
passage or progress on a course
to make one's way on foot; to lead the way.
Often, ways. distance
They've come a long way.
a path or course leading from one place to another
What's the shortest way to town?
British .
an old Roman or pre-Roman road
Icknield Way.
a minor street in a town
He lives in Stepney Way.
a road, route, passage, or channel (usually used in combination)
highway; waterway; doorway.
Law . a right of way.
any line of passage or travel, used or available
to blaze a way through dense woods.
space for passing or advancing
to clear a way through the crowd.
Often, ways. a habit or custom
The grandmother lived by the ways of the old country.
course or mode of procedure that one chooses or wills
They had to do it my way.
condition, as to health, prosperity, or the like
to be in a bad way.
range or extent of experience or notice
the best device that ever came in my way.
a course of life, action, or experience
The way of transgressors is hard.
Informal . business
to be in the haberdashery way.
Nautical .
ways, two or more ground ways down which a hull slides in being launched.
movement or passage through the water.
Machinery . a longitudinal strip, as in a planer, guiding a moving part along a surface. ?

Idioms

by the way
in the course of one's remarks; incidentally
By the way, have you received that letter yet?
by way of
by the route of; through; via.
as a method or means of
to number articles by way of distinguishing them.
British . in the state or position of (being, doing, etc.); ostensibly
He is by way of being an authority on the subject.
come one's way
to come to one; befall one
A bit of good fortune came my way.
give way
to withdraw or retreat
The army gave way before the advance of the enemy.
to collapse; yield; break down
You will surely give way under the strain of overwork.
give way to
to yield to
He gave way to their entreaties.
to become unrestrained or uninhibited; lose control of (one's temper, emotions, etc.)
I gave way to my rage and ordered them from the house.
go all the way
Slang .
to do completely or wholeheartedly.
to take a decisive action, esp. one from which no retreat is possible
Neither side wants to go all the way with nuclear warfare.
to engage in sexual intercourse.
go out of one's way
to do something that inconveniences one; make an unusual effort
Please don't go out of your way on my account.
have a way with, to have a charming, persuasive
or effective manner of dealing with
He has a way with children; to have a way with words.
have one's way with, (esp. of a man) to have sexual intercourse with
sometimes by intimidating or forcing one's partner.
in a family way
pregnant.
in a way
after a fashion; to some extent
In a way, she's the nicest person I know.
in someone's way, forming a hindrance, impediment
or obstruction
She might have succeeded in her ambition, had not circumstances been in her way. Also, in the way.
lead the way
to go along a course in advance of others, as a guide.
to take the initiative; be first or most prominent
In fashion she has always led the way.
make one's way
to go forward; proceed
to make one's way through the mud.
to achieve recognition or success; advance
to make one's way in the world.
make way
to allow to pass; clear the way
Make way for the king!
to relinquish to another; withdraw
He resigned to make way for a younger man.
Nautical . to make forward or astern progress even though engines are not running.
no way
Informal . not under any circumstances; no
Apologize to him? No way!
out of the way
in a state or condition so as not to obstruct or hinder.
dealt with; disposed of
I feel better, now that one problem is out of the way.
murdered
to have a person put out of the way.
out of the frequented way; at a distance from the usual route.
improper; amiss
There was something decidedly out of the way about her explanation.
extraordinary; unusual
Such behavior was out of the way for him.
pave the way to or for. pave ( def. 3 ) .
see one's way clear
to regard as suitable or possible; consider seriously
We couldn't see our way clear to spending so much money at once. Also, see one's way.
take one's way
to start out; travel; go
He took his way across the park and headed uptown.

Synonyms

noun
action , approach , contrivance , course , course of action , custom , design , expedient , fashion , form , groove * , habit , habitude , hang-up * , hook * , idea , instrument , kick , manner , means , measure , mode , modus , move , outline , plan , plot , policy , practice , procedure , process , scheme , shot , step , stroke , style , system , tack , thing * , usage , use , vehicle , wise , wont , access , admission , admittance , advance , alternative , artery , avenue , bearing , boulevard , byway , channel , distance , door , drag * , elbowroom , entrance , entre , entry , extent , forward motion , gate , gateway , headway , highway , ingress , journey , lane , length , line , march , movement , opening , orbit , passage , path , pathway , progress , progression , ride , road , room , row , space , stone’s throw , street , stretch , tendency , thataway , thoroughfare , track , trail , trend , walk , aspect , behavior , circumstance , condition , conduct , consuetude , detail , feature , fettle , gait , groove , guise , hook , idiosyncrasy , kick * , nature , particular , personality , point , praxis , respect , sense , shape , situation , state , status , tone , trait , trick , drive , expressway , freeway , roadway , route , superhighway , thruway , turnpike , method , modus operandi , usance , comportment , deportment , alley , career , detour , device , direction , going , interval , modus vivendi , order , pass , technique , transit , via

Xem thêm các từ khác

  • Wanton

    done, shown, used, etc., maliciously or unjustifiably, deliberate and without motive or provocation; uncalled-for; headstrong; willful, without regard...
  • Warehouse

    a building, or a part of one, for the storage of goods, merchandise, etc., british . a large retail store., a building, or a part of one, in which wholesalers...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top