- Từ điển Anh - Việt
Factor
Nghe phát âm/'fæktə /
Thông dụng
Danh từ
Nhân tố
- human factor
- nhân tố con người
Người quản lý, người đại diện
Người buôn bán ăn hoa hồng
( Ê-cốt) người quản lý ruộng đất
(toán học) thừa số
(kỹ thuật) hệ số
Hình thái từ
Động từ
Xem như một nhân tố
Chuyên ngành
Toán & tin
nhân tử, nhân tố, thừa số, hệ số
- factor of a polynomial
- nhân tử của một đa thức
- factor of a term
- thừa số của một số
- accumulation factor
- nhân tủ tích luỹ (nhân tử 1+r trong A=P(1+r)n trong
- adjustment factor
- nhân tử điều chỉnh
- amplification factor
- hệ số khuếch đại
- attenuation factor
- nhân tử suy giảm, hệ số tắt dần
- bearing capacity factor
- hệ số tải chung
- common factor
- nhân tử chung
- aomposition factor
- nhân tố hợp thành
- constant factor
- nhân tử không đổi, thừa số không đổi
- conversion factor
- nhân tử chuyển hoán
- correction factor
- hệ số hiệu chính
- coupling factor
- hệ số ghép
- damping factor
- hệ số làm tắt dần
- delay factor
- hệ số trễ, đại lượng trễ
- depolarizing factor
- nhân tố khử cực
- determining factor
- yếu tố xác định
- direct factor
- (đại số ) nhân tử trực tiếp
- dissipation factor
- hệ số hao tán
- distorsion factor
- hệ số méo
- divergence factor
- hệ số phân kỳ
- efficiency factor
- (thống kê ) hệ số hiệu quả; (điều khiển học ) hệ số hiệu dụng, hiệu suất
- extraneous factor
- nhân tử ngoại lai
- feedback factor
- (điều khiển học ) hệ số liên hệ ngược
- form factor
- hệ số dạng (của một trường)
- frequency factor
- nhân tử tần số
- gain factor
- hệ số khuếch đại
- general factor
- (thống kê ) nhân tố chung (cho tất cả các biến)
- integrating factor
- (giải tích ) nhân tử lấy tích phân
- interaction factor
- hệ số tương tác
- invariant factor
- nhân tử bất biến
- load factor
- hệ số tải
- loss factor
- (điều khiển học ) hệ số tổn thất
- modulation factor
- hệ số biến điệu
- monomial factor of an expression
- nhân tử đơn thức của một biểu thức
- mutual coupling factor
- (điều khiển học ) hệ số liên hệ tương hỗ
- normalization factor
- nhân tử chuẩn hoá
- operational factor
- (điều khiển học ) đặc trưng làm việc, tham số tác dụng, tham biến tác dụng
- output factor
- (điều khiển học ) hệ số hiệu suất
- periodicity factor
- (giải tích ) nhân tử tuần hoàn
- phase factor
- (điều khiển học ) hằng số pha, thừa số pha
- post factor
- nhân tử sau (bên phải)
- prime factor
- [thừa số, nhân tử] nguyên tố
- propogation factor
- hệ số truyền
- rationalizing factor
- nhana tử hữu tỷ hoá
- safety factor
- hệ số an toàn
- selectivity factor
- hệ số tuyển lựa
- shape factor
- hệ số dạng
- single scale factor
- hệ số chuyển dịch đơn vị
- smoothing factor
- hệ số trơn
- stability factor
- hệ số ổn định
- stabilization factor
- (điều khiển học ) hệ số ổn định hoá
- utilization factor
- hệ số sử dụng
- visibility factor
- độ nhìn thấy tương đối, độ thị kiến
Cơ - Điện tử
Yếu tố, tác nhân, hệ số, thừa số
Xây dựng
phân tố
Kỹ thuật chung
chỉ số
chỉ tiêu
nhân tố
- cardinal factor
- nhân tố chủ yếu
- composition factor
- nhân tố hợp thành
- depolarizing factor
- nhân tố khử
- factor analysis
- phân tích nhân tố
- factor comparison
- sự đối chiếu nhân tố
- fatigue factor
- nhân tố mỏi
- human factor
- nhân tố con người
- severity factor
- các nhân tố quan trọng
- time factor
- nhân tố thời gian
- transfer factor
- nhân tố biến năng
- work factor
- nhân tố hoạt động
nhân tử
- accumulation factor
- nhân tử tích lũy
- adjustment factor
- nhân tử điều chỉnh
- adjustment factor
- nhân tử ngoại lai
- attenuation factor
- nhân tử suy giảm
- common factor
- nhân tử chung
- constant factor
- nhân tử không đổi
- conversion factor
- nhân tử chuyển hoán
- direct factor
- nhân tử trực tiếp
- extraneous factor
- nhân tử ngoại
- factor of a polynomial
- nhân tử của một đa thức
- frequency factor
- nhân tử tấn số
- frequency factor
- nhân tử tần số
- idem-factor
- nhân tử lũy đẳng
- integrating factor
- nhân tử lấy tích phân
- integrating factor
- nhân tử tích hợp
- invariant factor
- nhân tử bất biến
- monomial factor of an expression
- nhân tử đơn thức của một biểu thức
- normalization factor
- nhân tử chuẩn hóa
- periodicity factor
- nhân tử tuần hoàn
- post factor
- nhân tử sau
- post factor
- nhân tử sau (bên phải)
- prime factor
- nhân tử nguyên tố
- rationalizing factor
- nhân tử hữu tỷ hóa
- rationalizing factor
- nhân tử quan hệ
hệ số
số nhân
- gas multiplication factor
- hệ số nhân khí
- multiplication factor
- hệ số nhân
- multiplication factor
- thừa số nhân
- multiplier factor
- hệ số nhân
thông số
Kinh tế
hệ số
người bao thanh toán
người đại lý độc lập
người môi giới buôn bán (hàng hóa)
người quản lý ruộng
người quản lý ruộng đất
nhân số
nhân tố
- bullish factor
- nhân tố tăng lên
- bunker adjustment factor
- nhân tố điều chỉnh nhiên liệu
- certainty factor
- nhân tố có tính xác định
- currency adjustment factor
- nhân tố điều chỉnh trị giá tiền tệ
- dissuading factor for making a purchase
- nhân tố kìm hãm mua (hàng)
- elasticity factor
- nhân tố co dãn
- elasticity factor
- nhân tố co giãn
- factor analysis
- phân tích nhân tố
- factor influence
- nhân tố ảnh hưởng
- food factor
- nhân tố thức ăn
- inertia factor
- nhân tố sức ì
- inertia factor
- nhân tố trì trệ
- inflation factor excluded
- đã loại bỏ nhân tố lạm phát
- inflation factor included
- chưa loại bỏ nhân tố lạm phát
- inhibiting factor
- nhân tố kìm hãm
- key factor in production
- nhân tố sản xuất chủ yếu
- limiting factor
- nhân tố hạn chế
- low stowage factor
- nhân tố xếp chở thấp
- market factor
- nhân tố thị trường
- minus factor
- nhân tố tăng trưởng âm
- negative factor
- nhân tố âm
- oxygen factor
- nhân tố oxi
- psychological factor
- nhân tố tâm lý
- pull factor
- nhân tố hấp dẫn
- quality factor
- nhân tố chất lượng
- quantitative factor
- nhân tố số lượng
- quasi-fixed factor
- nhân tố gần như cố định
- subjective factor
- nhân tố chủ quan
- supply factor
- nhân tố cung cấp
- variable factor
- nhân tố biến động, biến đổi
- X factor
- nhân tố chưa biết
- X factor
- nhân tố X
nhân tử, số nhân
quản gia
thành phần
- animal protein factor
- thành phần đạm động vật
- antibacterial factor
- thành phần kháng vi khuẩn
- dietary factor
- thành phần ăn kiêng
- nutritive factor
- thành phần dinh dưỡng
thương nhân trung gian
yếu tố
yếu tố sản xuất
- conditional factor demand function
- hàm cầu có điều kiện cho yếu tố sản xuất
- factor abundance
- sự dồn dào các yếu tố sản xuất
- factor analysis
- phân tích yếu tố (sản xuất)
- factor cost
- chi phí yếu tố sản xuất
- factor cost
- phí tổn yếu tố (sản xuất)
- factor endowment
- nguồn lực (các yếu tố sản xuất)
- factor income
- thu nhập yếu tố (sản xuất)
- factor intensity
- cường độ yếu tố (sản xuất)
- factor markets
- các thị trường yếu tố sản xuất
- factor mix
- tổ hợp yếu tố sản xuất
- factor mobility
- tính lưu động của yếu tố sản xuất
- factor of productions
- các yếu tố sản xuất
- factor price
- giá yếu tố (sản xuất)
- factor price equalization theorem
- định lý về sự cân bằng yếu tố (sản xuất)
- factor proportions
- các tỉ lệ yếu tố sản xuất
- factor proportions
- các tỉ phần yếu tố (sản xuất)
- factor reversal
- đảo ngược yếu tố (sản xuất)
- factor utilization
- sự sử dụng yếu tố (sản xuất)
- factor utilization
- việc sử dụng yếu tố (sản xuất)
- factor-price equalization
- sự cân bằng giá cả yếu tố sản xuất
- factor-price frontier
- giới hạn giá cả yếu tố (sản xuất)
- international factor mobility
- sự lưu động quốc tế của yếu tố sản xuất
- specific factor of production
- yếu tố sản xuất đặc định
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- agency , agent , aid , antecedent , aspect , board , cause , circumstance , component , consideration , constituent , element , fixin’s , influence , ingredient , instrument , instrumentality , item , makin’s , means , part , part and parcel , point , portion , thing , building block , integrant , detail , fact , particular , author , broker , commission merchant , consignee , determinant , gene , middleman , reason
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Factor's lien
đặc quyền, quyền giữ của đại lý thương mại, quyền lưu trữ các thương nhân trung gian, -
Factor-price differentials
các sai biệt của giá cả yếu tố, cách khác biệt của giá yếu tố, -
Factor-price equalization
sự cân bằng giá cả yếu tố sản xuất, -
Factor-price frontier
giới hạn giá cả yếu tố (sản xuất), -
Factor-vectorial space
không gian vectơ thương, -
Factor Of Corporation (FOC)
hệ số phối hợp hoạt động, -
Factor abundance
sự dồi dào các yếu tố, sự dồn dào các yếu tố sản xuất, -
Factor algebra
đại số thương, -
Factor analysis
phân tích hệ số, phân tích nhân tố, phân tích nhân tố, phân tích yếu tố (sản xuất), -
Factor comparison
sự đối chiếu nhân tố, -
Factor cost
chi phí yếu tố sản xuất, phí tổn yếu tố (sản xuất), -
Factor endowment
nguồn lực, nguồn lực (các yếu tố sản xuất), nguồn tài nguyên, -
Factor group
nhóm thương, -
Factor income
thu nhập yếu tố (sản xuất), -
Factor influence
nhân tố ảnh hưởng, tác nhân, -
Factor input
yếu tố đầu vào, -
Factor inputs
yếu tố đầu vào, -
Factor intensity
cường độ yếu tố, cường độ yếu tố (sản xuất), -
Factor intensive reversal
đảo ngược cường độ yếu tố, -
Factor market
thị trường yếu tố,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.