Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Actual

Nghe phát âm

Mục lục

/'æktjuəl/

Thông dụng

Tính từ

Thực sự, thực tế, có thật
actual capital
vốn thực có
an actual fact
sự việc có thật
Hiện tại, hiện thời; hiện nay
actual customs
những phong tục hiện thời
in the actual state of Europe
trong tình hình hiện nay ở Châu Âu

Chuyên ngành

Xây dựng

thực tế

Cơ - Điện tử

(adj) thực

Toán & tin

thực tại
actual element
phần tử thực tại
actual infinity
vô hạn thực tại

Kỹ thuật chung

hiện tại
hiện thời
actual address
địa chỉ hiện thời
thực tế
actual construction period
thời hạn thi công thực tế
actual construction time
thời gian thi công thực tế
actual construction time
thời gian xây dựng thực tế
actual construction time effective
thời hạn thi công thực tế
actual cost
giá thành thực tế
actual cost
giá thực tế
actual cost price
giá thành thực tế
actual damage
thiệt hại thực tế
actual deflection
độ võng thực tế
actual deviation
độ lệch thực tế
actual dimension
kích thước thực tế
actual displacement
độ dịch chuyển thực tế
actual drilling time
thời gian khoan thực tế
actual error
sai số thực tế
actual error SID
sai số thực tế
actual flight path
đường bay thực tế
actual GNP
GNP thực tế
actual income
doanh thu thực tế
actual load
tải trọng thực tế
actual loading
sự gia tải thực tế
actual loading
tải trọng thực tế
actual measurement
sự đo thực tế
actual parameter
số thực tế
actual price
giá thực tế
actual size
kích thước thực tế
actual status
tình trạng thực tế
actual Strength
cường độ thực tế
actual Strength
độ bền thực tế
actual switch point
mũi lưỡi ghi thực tế
actual tooth spacing on pitch circle
bước răng thực tế trên vòng tròn lăn
actual value
giá trị thực tế
actual velocity
vận tốc thực tế
actual weight
trọng lượng thực tế
actual work
công thực tế
actual working pressure
áp suất làm việc thực tế
Frog point, Actual
mũi tâm ghi thực tế
Switch point, Actual
mũi lưỡi ghi thực tế

Kinh tế

hiện hành
hiện tại
thực tế
actual balance
sai ngạch thực tế
actual balance
số dư thực tế
actual budget
ngân sách thực tế
actual buyer
người mua thực tế
actual carrier
người nhận chở thực tế
actual cash value
giá trị hiện kim thực tế
actual cash value
giá trị tiền mặt thực tế
actual cost
giá thành thực tế
actual cost
phí tổn thực tế
actual cost price
giá thành thực tế
actual damage
tổn thất thực tế
actual debts
nợ thực tế
actual delivery
giao (hàng) thực tế
actual delivery
giao hàng thực tế
actual demand
nhu cầu thực tế
actual distribution cost
phí tổn phân phối thực tế
actual exchange rate
hối suất thực tế
actual expenditure
chi xuất thực tế
actual flying time
thời gian bay thực tế
actual gross national product
tổng sản phẩm quốc dân thực tế
actual gross national product
tổng sản phẩm quốc gia thực tế
Actual Gross Weight
trọng lượng gộp thực tế (trọng lượng hàng cộng cả bao bì)
actual income
thu nhập thực tế
actual inputs
đầu vào thực tế
actual interest income
thu nhập lãi thực tế
actual liabilities
nợ thực tế
actual needs
nhu cầu thực tế
actual net weight
trọng lượng ròng thực tế
actual net weight
trọng lượng tịnh thực tế
actual price
giá thực tế
actual price
giá mua thực tế
actual production
sản xuất thực tế
actual progress of the works
tiến độ thực tế của công trình
actual purchase price
giá mua thực tế
actual quality
chất lượng thực tế
actual rate of wastage and obsolescence
tỉ lệ hao hụt và loại bỏ thực tế
actual supply
cung cấp thực tế
actual tare
trọng lượng bì thực tế
actual value
giá trị thực tế
actual weight
trọng lượng thực tế
date of actual use
ngày sử dụng thực tế
trước mắt

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
absolute , authentic , categorical , certain , concrete , confirmed , definite , factual , for real , genuine , hard , honest injun , honest to god , indisputable , indubitable , kosher * , physical , positive , realistic , substantial , substantive , sure enough , tangible , true , truthful , undeniable , unquestionable , verified , current , exact , existent , extant , live , living , original , prevailing , bona fide , good , real , undoubted , de facto , definitive , legitimate , literal , material , objective , official , present , right , sure , unadulterated , veritable

Từ trái nghĩa

adjective
counterfeit , false , fictitious , imaginary , legendary , pretended , unreal , hypothetical , nominal , past , reputed , theoretical , potential

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top