Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Ideal

Nghe phát âm

Mục lục

/aɪˈdiəl, aɪˈdil/

Thông dụng

Tính từ

(thuộc) quan niệm, (thuộc) tư tưởng
Chỉ có trong ý nghĩ, chỉ có trong trí tưởng tượng, tưởng tượng
Lý tưởng
an ideal hearth for newly married couples
tổ ấm lý tưởng cho những cặp vợ chồng mới cưới

Danh từ

Tiêu chuẩn của sự hoàn thiện, lý tưởng
to struggle tirelessly for the communist ideal
bền bỉ đấu tranh cho lý tưởng cộng sản
Mẫu người lý tưởng, mô hình lý tưởng

Chuyên ngành

Toán & tin

(đại số ) iđêan; lý tưởng
admissible ideal
iđêan chấp nhận được
annihilation ideal
iđêan làm không
contracted ideal
iđêan co
distinguished ideal
iđêan được phân biệt, iđêan môđunla
diviorless ideal
iđêan không có ước
dual ideal
iđêan đối ngẫu
einartig ideal
iđêan đơn trị
fractinal ideal
iđêan phân thức


Xây dựng

lý tưởng, ý tưởng

Cơ - Điện tử

(adj) lý tưởng

Kỹ thuật chung

lý tưởng
Carnot ideal coefficient of performance
hệ số lạnh Carnot lý tưởng
ideal antenna
dây trời lý tưởng
ideal antenna
ăng ten lý tưởng
ideal Bose gas
khí Bose lý tưởng
ideal boundary
biên lý tưởng
ideal bunching
sự tụ nhóm lý tưởng
ideal Carnot's principle
chu trình Carnot lý tưởng
ideal Carnot's principle
chu trình lý tưởng Carnot
ideal Carnot's principle
nguyên lý Carnot lý tưởng
ideal clay
đất sét lý tưởng
ideal code
mã lý tưởng
ideal compression
quá trình nén lý tưởng
ideal conditions
điều kiện lý tưởng
ideal constraint
liên kết lý tưởng
ideal constraint
ràng buộc lý tưởng
ideal constraints
liên kết lý tưởng
ideal cycle
chu trình lý tưởng
ideal diagram
biểu đồ lý tưởng
ideal diagram
đồ thị lý tưởng
ideal dielectric
điện môi lý tưởng
ideal elastoplastic material
vật liệu đàn dẻo lý tưởng
ideal element
phần tử lý tưởng
ideal filter
bộ lọc lý tưởng
ideal fluid
chất lưu lý tưởng
ideal gas
khí lý tưởng
ideal gas law
định luật (chất) khí lý tưởng
ideal gas liquefaction process
quá trình hóa lỏng khí lý tưởng
ideal Hertzian vertical electric dipole
hai cực điện thẳng đứng lý tưởng Hertezan
ideal hinge
khớp lý tưởng
ideal incompressible flow
dòng không nén được lý tưởng
ideal line
đường lý tưởng
ideal liquid
chất lỏng lý tưởng
ideal mixture ratio
tỷ lệ hỗn hợp lý tưởng
ideal network
mạng lý tưởng
ideal optical system
hệ quang lý tưởng
ideal plane
mặt phẳng lý tưởng
ideal point
điểm lý tưởng
ideal radiator
bộ bức xạ lý tưởng
ideal receiver
máy thu lý tưởng
ideal rectifier
bộ chỉnh lưu lý tưởng
ideal refrigerant
chất làm lạnh lý tưởng
ideal refrigerant
môi chất lạnh lý tưởng
ideal refrigerating machine
máy lạnh lý tưởng
ideal refrigerating process
quá tình lạnh lý tưởng
ideal refrigerating process
quá trình lạnh lý tưởng
ideal sand
cát lý tưởng
ideal section
mặt cắt lý tưởng
ideal source of electric energy
nguồn điện (năng) lý tưởng
ideal source of electric energy
nguồn điện năng lý tưởng
ideal transducer
bộ chuyển đổi lý tưởng
ideal transformer
máy biến áp lý tưởng
ideal velocity
vận tốc lý tưởng
ideal word
từ lý tưởng

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
absolute , archetypal , classic , classical , complete , consummate , excellent , exemplary , fitting , flawless , have-it-all , indefectible , optimal , paradigmatic , pie-in-the-sky , prototypical , quintessential , representative , shangri-la * , supreme , abstract , chimerical , dreamlike , extravagant , fanciful , fictitious , high-flown , hypothetical , imaginary , intellectual , in the clouds , ivory-tower , mental , mercurial , notional , out-of-reach , quixotic , theoretical , transcendent , transcendental , unattainable , unearthly , unreal , utopian * , visionary , model , perfect , hypothetic , theoretic , aerial , doctrinaire , faultless , idealistic , messianic , paradisaical , paradisical , platonic , poetic , romantic , sentimental , utopian
noun
archetype , criterion , epitome , example , exemplar , goal , idol , jewel , last word * , mirror , nonesuch , nonpareil , paradigm , paragon , pattern , perfection , prototype , standard , beau ideal , aspiration , absolute , abstract , apotheosis , appearance , canonization , classic , cogitation , conception , conceptual , deification , design , dream , embodiment , exemplary , fancy , fantasy , figure , flawless , ideal , idealization , ideology , image , imaginary , imago , impression , incarnation , inkling , maxim , messianism , model , motto , norm , notion , opinion , optimal , original , perfect , personification , principle , reflection , satisfactory , spiritualization , theoretical , thought , visionary

Từ trái nghĩa

adjective
flawed , imperfect , incorrect , problematic , wrong , actual , common , material , practical , pragmatic
noun
error , flaw , imperfection , problem , wrong

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top