Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Long

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

having considerable linear extent in space
a long distance; a long handle.
having considerable duration in time
a long conversation; a long while.
extending, lasting, or totaling a number of specified units
eight miles long; eight hours long.
containing many items or units
a long list.
requiring a considerable time to relate, read, etc.
a long story.
extending beyond normal or moderate limits
a long, boring speech.
experienced as passing slowly, because of the difficulty, tedium, or unpleasantness involved
long years of study.
reaching well into the past
a long memory.
the longer of two or the longest of several
the long way home; a brick with the long side exposed.
taking a long time; slow
He's certainly long getting here.
forward-looking or considering all aspects; broad
to take a long view of life.
intense, thorough, or critical; seriously appraising
a long look at one's past mistakes.
having an ample supply or endowment of something (often fol. by on )
to be long on advice; to be long on brains.
having a considerable time to run, as a promissory note.
Chiefly Law . distant or remote in time
a long date.
extending relatively far
a man with a long reach.
being higher or taller than usual
long casement windows.
being against great odds; unlikely
a long chance.
(of beverages) mixed or diluted with a large amount of soda, seltzer, etc.
highballs, collinses, and other long drinks.
(of the head or skull) of more than ordinary length from front to back.
Phonetics .
lasting a relatively long time
Feed has a longer sound than feet or fit.
belonging to a class of sounds considered as usually longer in duration than another class, as the vowel of bought as compared to that of but, and in many languages serving as a distinctive feature of phonemes, as the ah in German Bahn in contrast with the a in Bann, or the tt in Italian fatto in contrast with the t in fato ( opposed to short ).
having the sound of the English vowels in mate, meet, mite, mote, moot, and mute, historically descended from vowels that were long in duration.
Prosody . (of a syllable in quantitative verse) lasting a longer time than a short syllable.
Finance . holding or accumulating stocks, futures, commodities, etc., with the expectation of a rise in prices
a long position in chemicals.
Gambling .
marked by a large difference in the numbers of the given betting ratio or in the amounts wagered
long odds.
of or pertaining to the larger amount bet.
Ceramics . (of clay) very plastic; fat.

Noun

a comparatively long time
They haven't been gone for long. Will it take long?
something that is long
The signal was two longs and a short.
a size of garment for men who are taller than average.
a garment, as a suit or overcoat, in this size
The shorts and the longs are hung separately.
Finance . a person who accumulates or holds stocks or commodities with the expectation of a rise in prices.
Music . longa.

Adverb

for or through a great extent of space or, esp., time
a reform long advocated.
for or throughout a specified extent, esp. of time
How long did he stay?
(used elliptically in referring to the length of an absence, delay, etc.)
Will she be long?
throughout a specified period of time (usually used to emphasize a preceding noun)
It's been muggy all summer long.
at a point of time far distant from the time indicated
long before.

Idioms

as long as
provided that
As long as you can come by six, I'll be here.
seeing that; since
As long as you're going to the grocery anyway, buy me a pint of ice cream.
Also, so long as. during the time that; through the period that
As long as we were neighbors, they never invited us inside their house.
before long
soon
We should have news of her whereabouts before long.
the long and the short of
the point or gist of; substance of
The long and the short of it is that they will be forced to sell all their holdings. Also, the long and short of.

Antonyms

adjective
abbreviated , abridged , short , ephemeral , evanescent , fleeting
verb
despise , dislike , hate

Synonyms

adjective
continued , deep , distant , drawn out , elongate , elongated , enduring , enlarged , expanded , extensive , faraway , far-off , far-reaching , gangling , great , high , lanky , lasting , lengthened , lengthy , lingering , lofty , longish , outstretched , prolonged , protracted , rangy , remote , running , spread out , spun out , stretch , stretched , stretching , stringy , sustained , tall , towering , boundless , delayed , diffuse , diffusive , dilatory , dragging , drawn-out , for ages , forever and a day , late , limitless , long-drawn-out , long-winded * , overlong , prolix , slow , tardy , unending , verbose , without end , wordy , extended , polysyllabic , sesquipedal , sesquipedalian , centenarian , chronic , circuitous , diuturnal , eternal , inclusive , interminable , inveterate , long-spun diffuse , longanimous , longevous , marathon , persistent , repetitious , sempiternal , tedious
verb
ache , aim , aspire , covet , dream of , hanker , have a yen for , hunger , itch , lust , miss , pine , sigh , spoil for , suspire , thirst , want , wish , yearn , pant , crave , desire , elongated , extended , extensive , hanker after , hope , interminable , lengthy , prolix , protracted , tedious , tiresome , unending , yearn for
noun
eon , eternity , year

Xem thêm các từ khác

  • Long-ago

    of or pertaining to the distant past or to remote events; ancient, long -ago exploits remembered only in folk tales .
  • Long-drawn

    lasting a very long time; protracted, of great length; long, a long -drawn-out story ., a long -drawn-out line of soldiers .
  • Long-drawn-out

    lasting a very long time; protracted, of great length; long, adjective, a long -drawn-out story ., a long -drawn-out line of soldiers ., dragging , drawn-out...
  • Long-haired

    with long hair; "long-haired hippies"
  • Long-headed

    anthropology . dolichocephalic., of great discernment or foresight; farseeing or shrewd.
  • Long-lasting

    enduring or existing for a long period of time, effective for a relatively long period of time, resisting the effects of wear or use over a long period,...
  • Long-lived

    having a long life, existence, or duration, (of an object) lasting or functioning a long time, adjective, a long -lived man ; long -lived fame ., a long...
  • Long-playing

    of or pertaining to microgroove records devised to be played at 33 1 / 3 revolutions per minute.
  • Long-range

    considering or extending into the future, designed to cover or operate over a long distance, a long -range outlook ; long -range plans ., long -range rockets...
  • Long-sighted

    farsighted; hypermetropic., having great foresight; foreseeing remote results.
  • Long-sightedness

    farsighted; hypermetropic., having great foresight; foreseeing remote results.
  • Long-standing

    of long duration or existence, adjective, a long -standing friendship ., abiding , durable , enduring , established , fixed , lasting , long-established...
  • Long-suffering

    enduring injury, trouble, or provocation long and patiently., long and patient endurance of injury, trouble, or provocation, adjective, noun, years of...
  • Long-term

    covering a relatively long period of time, maturing over or after a relatively long period of time, (of a capital gain or loss) derived from the sale or...
  • Long-tongued

    talking too much or too openly, esp. of private or confidential matters; chattering; gossipy.
  • Long-winded

    talking or writing at tedious length, continued to a tedious length in speech or writing, able to breathe deeply; not tiring easily., adjective, long -winded...
  • Long-windedly

    talking or writing at tedious length, continued to a tedious length in speech or writing, able to breathe deeply; not tiring easily., long -winded after...
  • Long-windedness

    talking or writing at tedious length, continued to a tedious length in speech or writing, able to breathe deeply; not tiring easily., noun, long -winded...
  • Long ago

    of or pertaining to the distant past or to remote events; ancient, long -ago exploits remembered only in folk tales .
  • Long hair

    sometimes disparaging . an intellectual., a person, often gifted, who is very interested in or devoted to the arts, esp. a performer, composer, or lover...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top