- Từ điển Anh - Việt
Controller
Nghe phát âmMục lục |
/kən'troulə/
Thông dụng
Cách viết khác comptroller
Danh từ
Người kiểm tra, người kiểm soát
Quản gia, quản lý, trưởng ban quản trị (bệnh viện, trường học, doanh trại quân đội...) ( (cũng) comptroller)
(kỹ thuật) bộ điều chỉnh (nhiệt độ, áp lực, tốc độ của máy...)
Chuyên ngành
Toán & tin
bộ điều khiển; người điều chỉnh; người kiểm tra
Cơ - Điện tử
Bộ điều chỉnh, thiết bị điều khiển, biến trở tựđộng, cảm biến
Cơ khí & công trình
người khống chế
Xây dựng
bộ điều chỉnh điện
Điện
bộ đóng ngắt
Giải thích VN: Hệ thống công tắc, rơle... Dùng để kiều khiển đóng hoặc ngắt dòng điện vào thiết bị điện, điều khiển khởi động, đảo chiều quay, hãm hoặc có thể điều chỉnh cả tốc độ động cơ điện.
kiểm soát điện
Giải thích VN: Hệ thống công tắc, rơle... Dùng để kiều khiển đóng hoặc ngắt dòng điện vào thiết bị điện, điều khiển khởi động, đảo chiều quay, hãm hoặc có thể điều chỉnh cả tốc độ động cơ điện.
Kỹ thuật chung
bộ điều khiển
Giải thích EN: A device that directs the transmission of information over the data links of a network; it is controlled by a program either within the device or in a processor to which the controller is connected.Giải thích VN: Thiết bị truyền thông tin qua đường liên kết dữ liệu của một mạng, được điều khiển bởi chương trình trong thiết bị hoặc bộ xử lý nối với bộ điều khiển.
- ABC (arbitrationbus controller)
- bộ điều khiển buýt phân xử
- access controller
- bộ điều khiển truy nhập
- acoustic controller
- bộ điều khiển âm thanh
- air traffic controller
- bộ điều khiển không lưu
- arbitration bus controller (ABC)
- bộ điều khiển buýt phân xử
- Audio Communications Controller (ACC)
- bộ điều khiển truyền thông bằng âm thanh
- Audio Response Controller (ARC)
- bộ điều khiển trả lời bằng âm thanh
- automatic controller
- bộ điều khiển tự động
- barrel controller
- bộ điều khiển kiểu tang
- base station controller
- bộ điều khiển trạm gốc
- Base Station Controller (BSC)
- bộ điều khiển trạm gốc
- basic controller
- bộ điều khiển chính
- basic controller
- bộ điều khiển cơ bản
- Burst Mode Controller (BMS)
- bộ điều khiển chế độ khối
- cache controller
- bộ điều khiển cache
- cam controller
- bộ điều khiển kiểu cam
- CCF (controllerconfiguration facility)
- chương trình cấu hình bộ điều khiển
- CCPT (controllercreation parameter table)
- bảng tham số tạo bộ điều khiển
- chopper bar controller
- bộ điều khiển thanh ngắt
- chopper bar controller
- bộ điều khiển thanh ngắt quãng
- closed-loop controller
- bộ điều khiển vòng đóng
- cluster controller
- bộ điều khiển nhóm
- communication controller
- bộ điều khiển truyền thông
- communications controller
- bộ điều khiển truyền thông
- Communications Controller (SNA) (COMC)
- Bộ điều khiển truyền thông (SNA)
- Control, Controller (CNTRL)
- điều khiển, bộ điều khiển
- controller configuration facility (CP)
- chương trình cấu hình bộ điều khiển
- controller creation parameter table (CCPT)
- bảng tham số tạo bộ điều khiển
- controller data
- dữ liệu bộ điều khiển
- controller description (CTLD)
- mô tả bộ điều khiển
- controller disk
- đĩa bộ điều khiển
- controller function
- chức năng bộ điều khiển
- controller-structure interaction
- tương tác kết cấu bộ điều khiển
- CRT controller
- bộ điều khiển CRT
- CTLD (controllerdescription)
- mô tả bộ điều khiển
- DDC (datacommunication controller)
- bộ điều khiển truyền thông
- Digital Interface Controller (DIC)
- bộ điều khiển giao diện số
- Digital Trunk Controller (DTC)
- bộ điều khiển trung kế số
- disk controller
- bộ điều khiển đĩa
- disk drive controller
- bộ điều khiển ổ đĩa
- disk pack controller
- bộ điều khiển dồn đĩa
- domain controller
- bộ điều khiển miền
- edit controller
- bộ điều khiển soạn thảo
- EISA Bus Controller (EBC)
- Bộ điều khiển buýt EISA
- electric controller
- bộ điều khiển điện
- electronic controller
- bộ điều khiển điện tử
- embedded controller
- bộ điều khiển nhúng
- faceplate breaker controller
- bộ điều khiển ngắt phẳng
- faceplate controller
- bộ điều khiển phẳng
- FDC floppy disk controller
- bộ điều khiển đĩa mềm
- feedback controller
- bộ điều khiển hồi tiếp
- flight controller
- bộ điều khiển bay
- Floppy Disk Controller (FDC)
- bộ điều khiển đĩa mềm
- flow rate controller
- bộ điều khiển lưu lượng
- Frame Input/Output Controller (FIOC)
- bộ điều khiển/vào ra khung
- full magnetic controller
- bộ điều khiển từ
- Gateway Controller (GWC)
- bộ điều khiển cổng mạng
- glass level controller
- bộ điều khiển mức thủy tinh
- graphics controller
- bộ điều khiển đồ họa
- hard disk controller
- bộ điều khiển đĩa cứng
- Hark Disk Controller (HDC)
- bộ điều khiển đĩa cứng
- Hierarchical Storage Controller (HSC)
- bộ điều khiển nhớ phân cấp
- Host Controller Interface (HCI)
- giao diện của bộ điều khiển máy chủ
- I/O controller
- bộ điều khiển nhập/xuất
- ICC (integratedcommunication controller)
- bộ điều khiển truyền thông tích hợp
- IDC (IntegratedDisk Controller)
- bộ điều khiển đĩa tích hợp-IDC
- IGC (intelligentgraphics controller)
- bộ điều khiển đồ họa thông minh
- imbedded controller
- bộ điều khiển nhúng
- Input/Output Channel Converter + Input/Output Controller Chip (IOCC)
- Bộ điều khiển kênh vào/ra + Chip của bộ điều khiển vào/ra
- input/output controller
- bộ điều khiển nhập/xuất
- input/output controller
- bộ điều khiển ra/vào
- input/output controller
- bộ điều khiển vào/ra
- Input/Output Controller (IOC)
- bộ điều khiển vào/ra
- integral-mode controller
- bộ điều khiển theo kiểu dao động toàn phần
- integrated communication controller (lCC)
- bộ điều khiển truyền thông tích hợp
- intelligent controller
- bộ điều khiển thông minh
- Intelligent Graphics Controller (IGC)
- bộ điều khiển đồ họa thông minh
- interrupt controller
- bộ điều khiển ngắt
- Interrupt Controller (IC)
- bộ điều khiển ngắt
- IOC (input/output controller)
- bộ điều khiển nhập/xuất
- IOC (input/output controller)
- bộ điều khiển vào/ra
- ISA Bridge Controller (IBC)
- Bộ điều khiển cầu nối ISA
- ISDN Communications Controller (ICC)
- Bộ điều khiển truyền thông ISDN
- ISDN D- channel Exchange Controller (IDEC)
- Bộ điều khiển trao đổi kênh D của ISDN
- ISDN Link Controller (ILC)
- Bộ điều khiển tuyến nối ISDN
- ISDN Sub-net Controller (ISC)
- Bộ điều khiển mạng con ISDN
- ISDN Subscriber Access Controller (ISAC)
- Bộ điều khiển truy nhập thuê bao ISDN
- Label Switch Controller (LSC)
- bộ điều khiển chuyển mạch nhãn
- LDC (localdevice controller)
- bộ điều khiển thiết bị cục bộ
- line controller
- bộ điều khiển đường dây
- Line Group Controller (LGC)
- bộ điều khiển nhóm đường dây
- Link Controller for Signalling System No.7 (LCS7)
- bộ điều khiển tuyến nối cho hệ thống báo hiệu số 7
- Local Area Network Interface Card/Controller (NANIC)
- Thẻ/Bộ điều khiển giao diện mạng LAN
- Local Communications Controller (LCC)
- bộ điều khiển truyền thông cục bộ
- local controller
- bộ điều khiển cục bộ
- local controller
- bộ điều khiển tại chỗ
- local device controller (LDC)
- bộ điều khiển thiết bị cục bộ
- logical controller
- bộ điều khiển logic
- magnetic storage device controller
- bộ điều khiển thiết bị nhớ từ
- magnetic tape controller
- bộ điều khiển băng từ
- main controller
- bộ điều khiển chính
- manual controller
- bộ điều khiển (bằng) tay
- master controller
- bộ điều khiển chính (tổng)
- master controller
- bộ điều khiển chủ
- master events sequence controller
- bộ điều khiển trung ương
- Media Gateway Controller (MGC)
- Bộ điều khiển cổng phương tiện (thuật ngữ chung chỉ VSC)
- memory controller
- bộ điều khiển bộ nhớ
- Memory Controller (MC)
- bộ điều khiển nhớ
- movement controller
- bộ điều khiển sơ cấp
- multiphase controller
- bộ điều khiển nhiều pha
- Multipoint Controller (MC)
- bộ điều khiển đa điểm
- Network Access controller (NAC)
- bộ điều khiển truy nhập mạng
- network controller
- bộ điều khiển mạng
- network interface controller (NLC)
- bộ điều khiển giao diện mạng
- NIC (networkinterface controller)
- bộ điều khiển giao diện mạng
- notching controller
- bộ điều khiển theo nấc
- On Board Controller Interfaces (OBCI)
- các giao diện của bộ điều khiển đặt trên boong
- On Boars Controller (OBC)
- bộ điều khiển đặt trên boong
- one-phase controller
- bộ điều khiển một pha
- Packet Media Access Controller (PMAC)
- bộ điều khiển truy nhập môi trường gói
- PC (Programmablecontroller)
- bộ điều khiển lập trình được
- PD controller (proportionalplus derivative controller)
- bộ điều khiển tỷ lệ-đạo hàm
- Peripheral Unit Controller (PUC)
- bộ điều khiển khối ngoại vi
- Pi controller
- bộ điều khiển PI
- PIC (Programmableinterrupt controller)
- bộ điều khiển ngắt lập trình được
- pilot controller
- bộ điều khiển chủ
- pilot controller
- bộ điều khiển lái
- pilot controller
- bộ điều khiển pilot
- PLC (programmablelogic controller)
- bộ điều khiển logic lập trình được
- pneumatic controller
- bộ điều khiển khí nén
- potentiometric controller
- bộ điều khiển phân thế
- pressure controller
- bộ điều khiển áp suất
- primary controller
- bộ điều khiển sơ cấp
- printer controller
- bộ điều khiển máy in
- Priority Interrupt Controller/Programmable Interrupt Controller (PIC)
- Bộ điều khiển ngắt ưu tiên/Bộ điều khiển ngắt có thể lập trình
- Processor Bus Controller (PBC)
- bộ điều khiển buýt của bộ xử lý
- program controller
- bộ điều khiển chương trình
- programmable controller
- bộ điều khiển (theo) chương trình
- programmable controller
- bộ điều khiển có thể lập trình
- programmable controller (PC)
- bộ điều khiển lập trình được
- programmable interrupt controller (PIC)
- bộ điều khiển ngắt lập trình được
- programmable logic controller (PLC)
- bộ điều khiển logic lập trình được
- project controller
- bộ điều khiển theo dự án (tàu vũ trụ)
- proportional controller
- bộ điều khiển tỷ lệ
- proportional plus integral controller (PIcontroller)
- bộ điều khiển tỷ lệ-tích phân
- proportional plus integral plus derivative controller (PIDcontroller)
- bộ điều khiển tỷ lệ-tích phân-đạo hàm
- radar controller
- bộ điều khiển rađa
- Radio Access System Controller (RASC)
- bộ điều khiển hệ thống truy nhập vô tuyến
- ratio controller
- bộ điều khiển tỷ số
- remote controller
- bộ điều khiển từ xa
- reverse acting controller
- bộ điều khiển ngược chiều
- rheostatic controller
- bộ điểu khiển (kiểu) biến trở
- sampling controller
- bộ điều khiển lấy mẫu
- Satellite Access Controller (SAC)
- bộ điều khiển truy nhập vệ tinh
- schedule controller
- bộ điều khiển lập lịch
- secondary video display controller
- bộ điều khiển màn hình thứ cấp
- sequence controller
- bộ điều khiển trình tự
- servo controller
- bộ điều khiển trợ động
- Signalling, Protocols and Switching Stored Program Controller (SPSSPC)
- bộ điều khiển chương trình lưu trữ, báo hiệu, các giao thức và chuyển mạch
- single channel controller
- bộ điều khiển một kênh
- single-line controller
- bộ điều khiển tuyến đơn
- Small Peripheral Controller (SPC)
- bộ điều khiển ngoại vi nhỏ
- solid-state controller
- bộ điều khiển mạch rắn
- SPC (systemprogram controller)
- bộ điều khiển chương trình hệ thống
- storage device controller
- bộ điều khiển thiết bị nhớ
- store controller
- bộ điều khiển bộ nhớ
- store controller disk
- đĩa bộ điều khiển bộ nhớ
- system program controller (SPC)
- bộ điều khiển chương trình hệ thống
- TAC (terminalaccess controller)
- bộ điều khiển truy cập đầu cuối
- temperature controller
- bộ điều khiển nhiệt độ
- terminal access controller (TAC)
- bộ điều khiển truy cập đầu cuối
- Terminal Access Controller (TAC)
- bộ điều khiển truy nhập đầu cuối
- Terminal Access Controller Access Control System (TACACS)
- Hệ thống điều khiển truy nhập của bộ điều khiển Truy nhập đầu cuối
- terminal controller
- bộ điều khiển đầu cuối
- Terminal Controller (TC)
- bộ điều khiển đầu cuối
- Terminal Group Controller (TGC)
- bộ điều khiển nhóm đầu cuối
- Terminal Node Connector/Controller (TNC)
- đầu nối/Bộ điều khiển nút đầu cuối
- Token Bus Controller (TBC)
- bộ điều khiển buýt thẻ lệnh
- two-phase controller
- bộ điều khiển hai pha
- Universal Bus Interface Controller (UBIC)
- bộ điều khiển giao diện buýt vạn năng
- universal controller
- bộ điều khiển đa năng
- universal controller
- bộ điều khiển vạn năng
- Universal Host Controller Interface (UHCI)
- giao diện của bộ điều khiển máy chủ vạn năng
- video controller
- bộ điều khiển video
- workstation controller (WSC)
- bộ điều khiển trạm làm việc
bộ khống chế
- automatic controller
- bộ khống chế tự động
- change-over switch controller
- bộ khống chế chuyển mạch
- level controller
- bộ khống chế mức (lỏng)
- static pressure controller
- bộ khống chế áp suất tĩnh
- submaster controller
- bộ khống chế bổ sung
- temperature controller
- bộ khống chế (điều chỉnh) nhiệt độ
- temperature controller
- bộ khống chế nhiệt độ
bộ điều chỉnh
- automatic controller
- bộ điều chỉnh tự động
- automatic temperature recorder controller
- bộ điều chỉnh nhiệt tự ghi
- capacity controller
- bộ điều chỉnh công suất
- electro-hydraulic controller
- bộ điều chỉnh điện-thủy lực
- electro-pneumatic controller
- bộ điều chỉnh điện-khí nén
- first-level controller
- bộ điều chỉnh chính
- flow controller
- bộ điều chỉnh lưu lượng
- humidity controller
- bộ điều chỉnh độ ẩm
- hydraulic controller
- bộ điều chỉnh thủy lực
- integral controller
- bộ điều chỉnh tích hợp
- level controller
- bộ điều chỉnh mức (lỏng)
- master controller
- bộ điều chỉnh chính
- multiple-speed floating controller
- bộ điều chỉnh nhiều tốc độ
- PH controller
- bộ điều chỉnh độ Ph
- photoelectric controller
- bộ điều chỉnh (kiểu) quang điện
- pneumatic controller
- bộ điều chỉnh (kiểu) khí nén
- position controller
- bộ điều chỉnh vị trí
- pressure controller
- bộ điều chỉnh áp suất
- rate-of-flow controller
- bộ điều chỉnh lưu lượng
- reduced-order controller
- bộ điều chỉnh theo trình tự giảm
- second-level controller
- bộ điều chỉnh thứ cấp
- self-operated controller
- bộ điều chỉnh trực tiếp (tự động)
- self-operating controller
- bộ điều chỉnh tự động
- single-purpose controller
- bộ điều chỉnh chuyên dụng
- speed controller
- bộ điều chỉnh tốc độ
- submaster controller
- bộ điều chỉnh phụ
- temperature controller
- bộ điều chỉnh nhiệt độ
- time cycle controller
- bộ điều chỉnh chu trình
- torque controller
- bộ điều chỉnh mômen xoắn
- welding controller
- bộ điều chỉnh hàn
cảm biến
- electronic temperature controller
- bộ cảm biến nhiệt điện tử
người điều chỉnh
người kiểm tra
mạch điều khiển
máy điều chỉnh
- temperature controller
- máy điều chỉnh nhiệt độ
máy điều khiển
- digital controller
- máy điều khiển số
thiết bị điều chỉnh
- solid-state controller
- thiết bị điều chỉnh (cho) trạng thái rắn
Kinh tế
bộ điều chỉnh
- auto now controller
- bộ điều chỉnh chuyển động tự động
- consistency controller
- bộ điều chỉnh tự động đo chắc
- humidity controller
- bộ điều chỉnh độ ẩm
- liquid level controller
- bộ điều chỉnh mức chất lỏng
- temperature controller
- bộ điều chỉnh nhiệt độ
- viscosity controller
- bộ điều chỉnh độ nhớt
thanh tra tài chánh
thanh tra viên
trưởng ban kiểm tra
- budget controller
- trưởng ban kiểm tra ngân sách
Địa chất
người kiểm tra (kiểm soát), bộ điều chỉnh
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Controller-general
Danh từ: tổng giám đốc, -
Controller-structure interaction
tương tác kết cấu bộ điều khiển, -
Controller card
cạc điều khiển, -
Controller configuration facility (CP)
chương trình cấu hình bộ điều khiển, -
Controller creation parameter table (CCPT)
bảng tham số tạo bộ điều khiển, -
Controller data
dữ liệu bộ điều khiển, -
Controller description (CTLD)
mô tả bộ điều khiển, -
Controller disk
đĩa bộ điều khiển, store controller disk, đĩa bộ điều khiển bộ nhớ -
Controller factor
yếu tố chủ yếu, yếu tố quyết định, -
Controller function
chức năng bộ điều khiển, -
Controller general
Địa chất: tổng giám đốc, -
Controller handle
tay gạt điều chỉnh, -
Controller maintenance and diagnostic bus
buýt chuẩn đoán và bảo trì điều khiển, -
Controller notches
các vị trí của bộ khống chế, các nấc điều khiển, -
Controller number
số điều khiển, -
Controller resistance
điện trở kiểm soát, -
Controllership
/ kən'troulə∫ip /, Danh từ: chức kiểm tra, chức năng điều hành, -
Controlling
Nghĩa chuyên ngành: điều chỉnh, điều khiển, sự quản lý, Từ đồng nghĩa:... -
Controlling aircraft
máy bay dẫn hướng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.