Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Little

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Adjective

small in size; not big; not large; tiny
a little desk in the corner of the room.
short in duration; not extensive; short; brief
a little while.
small in number
a little group of scientists.
small in amount or degree; not much
little hope.
of a certain amount; appreciable (usually prec. by a )
We're having a little difficulty.
being such on a small scale
little farmers.
younger or youngest
He's my little brother.
not strong, forceful, or loud; weak
a little voice.
small in consideration, importance, position, affluence, etc.
little discomforts; tax reductions to help the little fellow.
mean, narrow, or illiberal
a little mind.
endearingly small or considered as such
Bless your little heart!
amusingly small or so considered
a funny little way of laughing.
contemptibly small, petty, mean, etc., or so considered
filthy little political tricks.

Adverb

not at all (used before a verb)
He little knows what awaits him.
in only a small amount or degree; not much; slightly
a little known work of art; little better than a previous effort.
seldom; rarely; infrequently
We see each other very little.

Noun

a small amount, quantity, or degree
They did little to make him comfortable. If you want some ice cream, there's a little in the refrigerator.
a short distance
It's down the road a little.
a short time
Stay here for a little.

Idioms

in little
on a small scale; in miniature
a replica in little of Independence Hall.
little by little
by small degrees; gradually
The water level rose little by little.
make little of
belittle
to make little of one's troubles.
to understand or interpret only slightly
Scholars made little of the newly discovered text.
not a little
to a great extent; very much; considerably
It tired me not a little to stand for three hours.
think little of
to treat casually; regard as trivial
They think little of driving 50 miles to see a movie.

Antonyms

adjective
big , enormous , giant , great , huge , immense , large , massive , important , magnificent , magnanimous , open , open-minded
adverb
frequently , more , much
noun
lot

Synonyms

adjective
babyish , bantam , brief , cramped , diminutive , dinky , elfin , embryonic , fleeting , hardly any , hasty , immature , imperceptible , inappreciable , inconsiderable , infant , infinitesimal , insufficient , junior , light , lilliputian , limited , meager , microscopic , mini , miniature , minute , not big , not large , peanut * , petite , scant , short , short-lived , shrimpy , shriveled , skimpy , slight , snub , sparse , stubby , stunted , teeny , tiny , toy , truncated , undersized , undeveloped , wee , wizened , young , casual , insignificant , minor , negligible , paltry , petty , shoestring * , small , trifling , trivial , unimportant , base , bigoted , cheap , contemptible , hidebound , illiberal , ineffectual , mean , narrow , provincial , self-centered , selfish , set , small-minded , vulgar , wicked , smallish , inconsequent , inconsequential , narrow-minded , dwarfish , exiguous , infinitesimal. small , mediocre , puny
adverb
a little , barely , hardly , hardly ever , not many , not often , not quite , only just , rarely , scarcely , seldom , somewhat , occasionally , sporadically
noun
bit , dab , dash , fragment , hint , modicum , particle , pinch , snippet , soupon , speck , spot , taste , touch , trace , trifle , whit , crumb , diminutive , dinky , insignificant , mean , microscopic , miniature , minor , moiety , petite , petty , puny , rich , seldom , slight , small , stunted , tiny , triviality , unimportant , wee

Xem thêm các từ khác

  • Little-known

    unknown to most people
  • Littleness

    small in size; not big; not large; tiny, short in duration; not extensive; short; brief, small in number, small in amount or degree; not much, of a certain...
  • Littler

    small in size; not big; not large; tiny, short in duration; not extensive; short; brief, small in number, small in amount or degree; not much, of a certain...
  • Littlest

    small in size; not big; not large; tiny, short in duration; not extensive; short; brief, small in number, small in amount or degree; not much, of a certain...
  • Littoral

    of or pertaining to the shore of a lake, sea, or ocean., (on ocean shores) of or pertaining to the biogeographic region between the sublittoral zone and...
  • Liturgical

    of or pertaining to formal public worship or liturgies., of or pertaining to the liturgy or eucharistic service., of or pertaining to liturgics., adjective,...
  • Liturgy

    a form of public worship; ritual., a collection of formularies for public worship., a particular arrangement of services., a particular form or type of...
  • Livable

    suitable for living in; habitable; comfortable, worth living; endurable, that can be lived with; companionable (often used in combination with with ),...
  • Livableness

    suitable for living in; habitable; comfortable, worth living; endurable, that can be lived with; companionable (often used in combination with with ),...
  • Live

    to have life, as an organism; be alive; be capable of vital functions, to continue to have life; remain alive, to continue in existence, operation, memory,...
  • Liveable

    livable., suitable to live in; habitable, a livable dwelling ., =====variant of livable .
  • Livelihood

    a means of supporting one's existence, esp. financially or vocationally; living, noun, noun, to earn a livelihood as a tenant farmer ., entertainment ,...
  • Liveliness

    full or suggestive of life or vital energy; active, vigorous, or brisk, animated, spirited, vivacious, or sprightly, eventful, stirring, or exciting, bustling...
  • Livelong

    (of time) whole or entire, esp. when tediously long, slow in passing, etc., we picked apples the livelong day .
  • Lively

    full or suggestive of life or vital energy; active, vigorous, or brisk, animated, spirited, vivacious, or sprightly, eventful, stirring, or exciting, bustling...
  • Liven

    to put life into; rouse; enliven; cheer (often fol. by up ), to become more lively; brighten (usually fol. by up ), what can we do to liven up the party...
  • Liver

    anatomy . a large, reddish-brown, glandular organ located in the upper right side of the abdominal cavity, divided by fissures into five lobes and functioning...
  • Liver extract

    an extract of mammalian liver, esp. hog or beef, for treating pernicious anemia.
  • Liverish

    resembling liver, esp. in color., having a liver disorder; bilious., disagreeable; crabbed; melancholy, to have a liverish disposition .
  • Liverwurst

    a sausage made with a large percentage of liver, esp. one made with pork liver and pork meat.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top