Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Hurt

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to cause bodily injury to; injure
He was badly hurt in the accident.
to cause bodily pain to or in
The wound still hurts him.
to damage or decrease the efficiency of (a material object) by striking, rough use, improper care, etc.
Moths can't hurt this suit because it's mothproof. Dirty oil can hurt a car's engine.
to affect adversely; harm
to hurt one's reputation; It wouldn't hurt the lawn if you watered it more often.
to cause mental pain to; offend or grieve
She hurt his feelings by not asking him to the party.

Verb (used without object)

to feel or suffer bodily or mental pain or distress
My back still hurts.
to cause bodily or mental pain or distress
The blow to his pride hurt most.
to cause injury, damage, or harm.
to suffer want or need.

Noun

a blow that inflicts a wound; bodily injury or the cause of such injury.
injury, damage, or harm.
the cause of mental pain or offense, as an insult.
Heraldry . a rounded azure.

Adjective

physically injured
The hurt child was taken to the hospital.
offended; unfavorably affected
hurt pride.
suggesting that one has been offended or is suffering in mind
Take that hurt look off your face!
damaged
hurt merchandise.

Antonyms

adjective
comforted , cured , healed , healthy , ok , pleased , remedied , well
noun
aid , assist , cure , healing , help , remedy
verb
aid , assist , assuage , cure , heal , help , relieve , remedy , soothe , calm , placate , please

Synonyms

adjective
aching , aggrieved , agonized , all torn up , battered , bleeding , bruised , buffeted , burned , busted up , contused , crushed , cut , damaged , disfigured , distressed , disturbed , grazed , harmed , hit , impaired , indignant , in pain , lacerated , marred , mauled , miffed , mutilated , nicked , offended , pained , piqued , put away , resentful , rueful , sad , scarred , scraped , scratched , shook , shot , sore , stricken , struck , suffering , tender , tortured , umbrageous , unhappy , warped , wounded , atrocious , baneful , deleterious , flagrant , grievous , heinous , hurtful , inimical , injurious , malignant , nocent , nocuous , noxious , pernicious , traumatic , venomous
noun
ache , black and blue , blow , boo-boo , bruise , chop , detriment , disadvantage , disaster , discomfort , disservice , distress , down , gash , harm , ill , ill-treatment , loss , mark , mischief , misfortune , nick , ouch , outrage , pain , pang , persecution , prejudice , ruin , scratch , sore , soreness , suffering , wound , wrong , affliction , agony , anguish , misery , torment , torture , woe , wretchedness , damage , injury
verb
abuse , ache , afflict , ail , belt , be sore , be tender , bite , blemish , bruise , burn , cramp , cut , cut up , damage , disable , do violence , flail , flog , harm , impair , injure , kick , lacerate , lash , maltreat , mar , maul , mess up , nip , pierce , pinch , pommel , prick , pummel , punch , puncture , punish , rough up , shake up , slap , slug , smart , spank , spoil , squeeze , stab , sting , tear , throb , torment , torture , total , trouble , wax , whack , whip , wing , wound , wrack up , wring , aggrieve , annoy , chafe , constrain , cut to the quick , discomfit , discommode , displease , distress , excruciate , faze , give no quarter , go for jugular , grieve , hit where one lives , lambaste , lay a bad trip on , lean on , martyr , martyrize , prejudice , put down , put out , sadden , sting * , thumb nose at , try , upset , vex , vitiate , work over , zing * , pain , pang , twinge , detract from , disserve , flaw , tarnish , agony , alienate , antagonize , battered , bleeding , cripple , detriment , estrange , grief , harmed , harry , heartbroken , injury , maim , mangled , offend , scarify , scathe , sore , strike , suffering , weaken

Xem thêm các từ khác

  • Hurtful

    causing hurt or injury; injurious; harmful., adjective, adjective, aiding , assisting , harmless , helpful , helping , kind , nice , relieving, aching...
  • Hurtfulness

    causing hurt or injury; injurious; harmful.
  • Hurting

    to cause bodily injury to; injure, to cause bodily pain to or in, to damage or decrease the efficiency of (a material object) by striking, rough use, improper...
  • Hurtle

    to rush violently; move with great speed, to move or go noisily or resoundingly, as with violent or rapid motion, archaic . to strike together or against...
  • Hurtless

    unhurt; uninjured., harmless; innocuous., adjective, innocent , innocuous , inoffensive , unoffensive
  • Husband

    a married man, esp. when considered in relation to his wife., british . a manager., archaic . a prudent or frugal manager., to manage, esp. with prudent...
  • Husbandman

    a farmer.
  • Husbandry

    the cultivation and production of edible crops or of animals for food; agriculture; farming., the science of raising crops or food animals., careful or...
  • Hush

    (used as a command to be silent or quiet.), to become or be silent or quiet, to make silent; silence., to suppress mention of; keep concealed (often fol....
  • Hush-hush

    highly secret or confidential, adjective, adjective, a hush -hush political investigation ., known , public , revealed , told, clandestine , classified...
  • Hush money

    a bribe to keep someone silent about something, esp. to keep the receiver from exposing a scandal., noun, graft , blackmail , extortion , kickback , payola
  • Hush up

    (used as a command to be silent or quiet.), to become or be silent or quiet, to make silent; silence., to suppress mention of; keep concealed (often fol....
  • Hushed

    archaic, in a softened tone; "hushed voices"; "muted trumpets"; "a subdued whisper"; "a quiet reprimand", adjective, noiseless , quiet , soundless , still...
  • Husk

    the dry external covering of certain fruits or seeds, esp. of an ear of corn., the enveloping or outer part of anything, esp. when dry or worthless., to...
  • Huskily

    big and strong; burly., (of the voice) having a semiwhispered vocal tone; somewhat hoarse, as when speaking with a cold or from grief or passion., like,...
  • Huskiness

    big and strong; burly., (of the voice) having a semiwhispered vocal tone; somewhat hoarse, as when speaking with a cold or from grief or passion., like,...
  • Husky

    big and strong; burly., (of the voice) having a semiwhispered vocal tone; somewhat hoarse, as when speaking with a cold or from grief or passion., like,...
  • Hussar

    (originally) one of a body of hungarian light cavalry formed during the 15th century., a member of a class of similar troops, usually with striking or...
  • Hussy

    a brazen or immoral woman., a mischievous, impudent, or ill-behaved girl., noun, broad , floozy , jade , jezebel , minx , slut , strumpet , tart * , tramp...
  • Hustings

    (before 1872) the temporary platform on which candidates for the british parliament stood when nominated and from which they addressed the electors., any...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top