Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Anh

Meet

Nghe phát âm
( Xem từ này trên từ điển Anh Việt)

Mục lục

Verb (used with object)

to come upon; come into the presence of; encounter
I would meet him on the street at unexpected moments.
to become acquainted with; be introduced to
I've never met your cousin.
to join at an agreed or designated place or time
Meet me in St. Louis.
to be present at the arrival of
to meet a train.
to come to or before (one's notice, or a means of noticing, as the eyes or ears)
A peculiar sight met my eyes.
to come into the company of (a person, group, etc.) in dealings, conference, etc.
to face, eye, etc., directly or without avoidance.
to come into physical contact, juxtaposition, or collision with
The two cars met each other head-on at high speed.
to encounter in opposition, conflict, or contest
Harvard meets Yale next week in football.
to oppose
to meet charges with countercharges.
to cope or deal effectively with (an objection, difficulty, etc.).
to comply with; fulfill; satisfy
to meet a deadline; to meet a demand.
to pay in full
How will you meet expenses?
to come into conformity with (wishes, expectations, views, etc.).
to encounter in experience
to meet hostility.

Verb (used without object)

to come together, face to face, or into company
We met on the street.
to assemble for action, conference, or other common purpose, as a committee, legislature, or class
The board of directors will meet on Tuesday.
to become personally acquainted.
to come into contact or form a junction, as lines, planes, or areas
The two lines meet to form an angle.
to be conjoined or united.
to concur or agree.
to come together in opposition or conflict, as adversaries or hostile forces.

Noun

an assembly, as of persons and hounds for a hunt or swimmers or runners for a race or series of races
a track meet.
those assembled.
the place of such an assembling.
Mathematics . intersection ( def. 3a ) . ?

Verb phrase

meet with,
to come across; encounter
to meet with opposition.
to experience; undergo; receive
The visitors met with courtesy during their stay.
to join, as for conference or instruction
I met with her an hour a day until we solved the problem.

Idioms

meet halfway
to concede in part, as to the demands of an opposing faction; make concessions, as to another person; compromise
Despite their differences, the union and the company finally agreed to meet halfway and settle their dispute.
to anticipate another's actions and conduct oneself accordingly.
well met
Archaic . welcome.

Antonyms

adjective
improper , inappropriate , unfitting , unseemly
verb
miss , disconnect , disjoin , divide , separate , avoid , dodge , cancel , disperse , elude , escape , scatter

Synonyms

adjective
accommodated , applicable , appropriate , apt , conformed , equitable , expedient , fair , felicitous , fit , good , happy , just , proper , reconciled , right , suitable , timely , becoming , befitting , correct , fitting , tailor-made , useful
noun
athletic event , competition , conflict , contest , event , match , meeting , tournament , tourney , amalgamation , assemblage , assembly , assignation , audience , brainstorming , caucus , clinic , collocation , colloquium , conclave , concourse , confluence , conflux , confrontation , congregation , congress , convention , convergence , conversazione , convocation , decussation , encounter , forum , intersection , junction , juncture , levee , plenum , powwow , rally , rendezvous , seminar , summit , symposium , synod , tryst , workshop
verb
accost , affront , brush against , bump into , chance on , clash , collide , come across , come up against , confront , contact , cross , dig up , encounter , engage , experience , face , fall in with , find , front , get together , grapple , greet , hit , light , luck * , make a meet , meet face to face , rendezvous with , rub eyeballs , run across , run into , run up against , salute , see , strike , stumble , touch shoulders , tumble , tussle , wrestle , abut , adhere , adjoin , border , coincide , connect , converge , intersect , link , link up , reach , touch , unite , answer , approach , come up to , comply , cope with , discharge , equal , execute , fit , fulfill , gratify , handle , match , measure up , rival , satisfy , suffice , tie , appear , assemble , be introduced , be present , be presented , collect , congregate , enter in , flock , foregather , gather , get to know , join , make acquaintance , muster , open , rally , rendezvous , show , sit , bound , butt , neighbor , verge , feel , go through , have , know , suffer , taste , undergo , take on , react , respond , fill , agree , appropriate , battle , bump , chance , competition , confer , contend , contest , convene , convoke , decussate , duel , event , fitting , happen , harmonize , intercept , moderate , proper , rencounter , suitable , tournament , tryst

Xem thêm các từ khác

  • Meeting

    the act of coming together, an assembly or conference of persons for a specific purpose, the body of persons present at an assembly or conference, a hostile...
  • Meeting house

    a house or building for religious worship., a house of worship for quakers.
  • Megacycle

    electricity . a unit of frequency, equal to one million cycles per second; megahertz. the term megahertz is now preferred in technical use. abbreviation,...
  • Megalomania

    psychiatry . a symptom of mental illness marked by delusions of greatness, wealth, etc., an obsession with doing extravagant or grand things.
  • Megalomaniac

    a person afflicted with megalomania., also, megalomaniacal
  • Megaphone

    a cone-shaped device for magnifying or directing the voice, chiefly used in addressing a large audience out of doors or in calling to someone at a distance....
  • Megaphonic

    a cone-shaped device for magnifying or directing the voice, chiefly used in addressing a large audience out of doors or in calling to someone at a distance....
  • Megaspore

    the larger of the two kinds of spores characteristically produced by seed plants and a few fern allies, developing into a female gametophyte. compare microspore...
  • Megass

    bagasse.
  • Megaton

    one million tons., an explosive force equal to that of one million tons of tnt, as that of atomic or hydrogen bombs. abbreviation, mt
  • Megavolt

    a unit of electromotive force, equal to one million volts. abbreviation, mv
  • Megawatt

    a unit of power, equal to one million watts. abbreviation, mw
  • Megilp

    a jellylike vehicle used in oil paints and usually consisting of linseed oil mixed with mastic varnish.
  • Megohm

    a unit of resistance, equal to one million ohms. symbol: m?; abbreviation, meg
  • Megrim

    megrims, low spirits; the blues., a whim or caprice., migraine., noun, bee , boutade , caprice , conceit , freak , humor , impulse , notion , vagary ,...
  • Meiosis

    cell biology . part of the process of gamete formation, consisting of chromosome conjugation and two cell divisions, in the course of which the diploid...
  • Melancholia

    a mental condition characterized by great depression of spirits and gloomy forebodings., psychiatry . endogenous depression.
  • Melancholiac

    affected with melancholia., a person who is affected with melancholia.
  • Melancholic

    disposed to or affected with melancholy; gloomy., of, pertaining to, or affected with melancholia., adjective, blue , dejected , desolate , dispirited...
  • Melancholy

    a gloomy state of mind, esp. when habitual or prolonged; depression., sober thoughtfulness; pensiveness., archaic ., affected with, characterized by, or...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top