- Từ điển Anh - Việt
Object
Mục lục |
/n. ˈɒbdʒɪkt, ˈɒbdʒɛkt ; v. əbˈdʒɛkt/
Thông dụng
Danh từ
Đồ vật, vật thể
Đối tượng; (triết học) khách thể
Mục tiêu, mục đích
Người đáng thương, người lố lăng, vật đáng khinh, vật lố lăng
(ngôn ngữ học) tân ngữ
Ngoại động từ
Phản đối, chống đối lại
Đưa ra (cái gì) kèm để phản đối ai/cái gì
Nội động từ
Ghét, không thích, cảm thấy khó chịu
hình thái từ
Chuyên ngành
Xây dựng
đối tượng, mục tiêu, vật thể, mục đích
Cơ - Điện tử
đồ vật, vật thể, mục tiêu, đối tượng
Toán & tin
biến đối tuợng
- object variable
- biến đối tượng
Kỹ thuật chung
công trình
- object of canalization
- công trình thoát nước
đồ vật
đối tượng
Giải thích VN: Trong liên kết và nhúng đối tượng ( OLE), đây là một tài liệu hoặc một phần tài liệu đã được dán vào trong tài liệu khác bằng các lệnh Paste Link, Paste Special, hoặc Emberd Object.
- action object
- đối tượng tác động
- activating object
- đối tượng hoạt hóa
- active object
- đối tượng hoạt động
- ADO (ActiveData Object)
- đối tượng dữ liệu
- Agents Object System (AOS)
- hệ thống đối tượng tác nhân
- all object authority
- quyền với mọi đối tượng
- application object
- đối tượng ứng dụng
- application object name
- tên đối tượng ứng dụng
- Application Service Object (ASO)
- đối tượng dịch vụ ứng dụng
- apply object style
- áp dụng kiểu đối tượng
- arithmetic object
- đối tượng số học
- automatic data object
- đối tượng dữ liệu tự động
- basic layout object
- đối tượng biểu diễn cơ bản
- basic logical object
- đối tượng lôgic cơ bản
- Basic Object Adapter (BOA)
- bộ đáp ứng đối tượng cơ bản
- basic object system (BOS)
- hệ thống đối tượng cơ bản
- binary large object (BLOB)
- đối tượng nhị phân lớn
- BLOB (binarylarge object)
- đối tượng nhị phân lớn
- BLOB (binaryobject)
- đối tượng nhị phân lớn
- BOS(basicobject system)
- hệ thống đối tượng cơ bản
- class object
- đối tượng lớp
- co-simple object
- vật đối tượng đơn hình
- COF (commonobject format)
- dạng thức đối tượng chung
- COFF (commonobject file format)
- dạng tập tin đối tượng chung
- COM (componentobject model)
- mô hình đối tượng thành phần
- combined object-oriented language (COOL)
- ngôn ngữ hướng đối tượng kết hợp
- common object
- đối tượng chung
- common object file format (COFF)
- dạng tập tin đối tượng chung
- common object model
- mô hình đối tượng chung
- Common Object Model (COM)
- mô hình đối tượng chung
- Common Object Services (COSS)
- các dịch vụ đối tượng chung
- component object model (COM)
- mô hình đối tượng thành phần
- composite layout object
- đối tượng trình bày tổng hợp
- composite logical object
- đối tượng lôgic phức hợp
- composite object
- đối tượng hỗn hợp
- composite object
- đối tượng phức hợp
- compound object
- đối tượng ghép
- compound object
- đối tượng kép
- compound object
- đối tượng phức hợp
- concrete object
- đối tượng chặt chẽ
- COOL (combinedobject-oriented language)
- ngôn ngữ hướng đối tượng kết hợp
- COOL (concurrentobject-oriented language)
- ngôn ngữ hướng đối tượng đồng thời
- cut object
- đối tượng rời
- Data Access Object [Microsoft] (DAO)
- đối tượng truy nhập dữ liệu [Microsoft]
- data object
- đối tượng dữ liệu
- Dave's Recycle Object Oriented Language (DROOL)
- Ngôn ngữ định hướng đối tượng quay vòng Dave
- definition of a data object
- định nghĩa đối tượng dữ liệu
- device object
- đối tượng thiết bị
- Dial Access System Object (DASO)
- đối tượng của hệ thống truy nhập bằng quay số
- distributed object environment (DOE)
- môi trường đối tượng phân tán
- Distributed Object Every Where (DOE)
- phân tán đối tượng mọi nơi
- Distributed Object Management System (DOMS)
- hệ thống quản lý đối tượng phân tán
- DLO (documentlibrary object)
- đối tượng thư viện tài liệu
- document library object (DLO)
- đối tượng thư viện tài liệu
- document object name
- tên đối tượng tài liệu
- DOE (distributedobject environment)
- môi trường đối tượng phân tán
- drawing object
- đối tượng họa tiết
- dynamic object
- đối tượng động
- Echo Controlled Object (ECO)
- đối tượng được khống chế tiếng vọng
- embedded object
- đối tượng nhúng
- Enterprise Object Software (EOS)
- phần mềm đối tượng doanh nghiệp
- European Conference on Object Oriented Programming (ECOOP)
- Hội nghị châu Âu về lập trình theo hướng đối tượng
- external object
- đối tượng ngoài
- Field Entry Instruction Control Object (FEICO)
- đối tượng điều khiển lệnh đầu vào trường
- field object
- đối tượng trường
- font object
- đối tượng phông chữ
- Format Object
- định dạng đối tượng
- GLOS (graphicslanguage object system)
- hệ thống đối tượng ngôn ngữ đồ họa
- GOCA (graphicobject content architecture)
- kiến trúc nội dung đối tượng đồ họa
- Graphic Object Content Architecture (GIRL)
- kiến trúc nội dung đối tượng đồ họa
- graphics language object system (GLOS)
- hệ thống đối tượng ngôn ngữ đồ họa
- image object
- đối tượng ảnh
- information object
- đối tượng thông tin
- Initial Value Managed Object (IVMO)
- đối tượng quản lý giá trị ban đầu
- integral object
- đối tượng nguyên
- internal object
- đối tượng trong
- IOCA (imageobject content architecture)
- kiến trúc nội dung đối tượng ảnh
- language object
- đối tượng ngôn ngữ
- layout object
- đối tượng trình bày
- layout object class
- lớp đối tượng trình bày
- lexical level object
- đối tượng từ vựng
- library object
- đối tượng thư viện
- linguistic object
- đối tượng ngôn ngữ học
- linked object
- đối tượng liên kết
- logical object
- đối tượng lôgic
- logical object class
- lớp đối tượng lôgic
- machine object
- đối tượng máy
- managed object
- đối tượng được quản lý
- managed object class
- lớp đối tượng được quản lý
- management support object
- đối tượng hỗ trợ quản lý
- notify object
- đối tượng khai báo
- OAM (objectaccess method)
- phương pháp truy cập đối tượng
- object access method
- phương pháp truy nhập đối tượng
- object access method (OMA)
- phương pháp truy cập đối tượng
- object allocation
- sự cấp phát đối tượng
- object allocation
- sự phân phối đối tượng
- object authority
- quyền đối tượng
- object capacity
- dung lượng đối tượng
- object class
- lớp đối tượng
- object class description
- mô tả lớp đối tượng
- object code
- mã đối tượng
- object code compatibility
- tính tương thích mã đối tượng
- object code compatibility
- tương thích mã đối tượng
- object compatibility standard (OCS)
- chuẩn tương thích đối tượng
- object computer
- máy tính đối tượng
- Object Concurrency Control Service (OCCS)
- dịch vụ điều khiển đồng thời đối tượng
- object configuration
- cấu hình đối tượng
- object content architecture (OCA)
- kiến trục nội dung đối tượng
- object content envelop
- bao nội dung đối tượng
- object creation
- sự tạo đối tượng
- Object Data Manager IBM(ODM)
- Bộ quản lý dữ liệu đối tượng (IBM)
- object data manager (ODM)
- chương trình quản lý đối tượng
- object decomposition
- sự tách đối tượng
- object definition
- định nghĩa đối tượng
- Object Definition Language (ODL)
- ngôn ngữ định nghĩa đối tượng
- object definition table (ODT)
- bảng định nghĩa đối tượng
- object description
- mô tả đối tượng
- object description
- sự mô tả đối tượng
- object descriptor type
- kiểu mô tả đối tượng
- object distribution
- phân bố đối tượng
- object distribution
- sự phân bố đối tượng
- object existence authority
- quyền tồn tại đối tượng
- object existence rights
- quyền tồn tại đối tượng
- object file
- tệp đối tượng
- object file
- tập tin đối tượng
- Object File System (Microsoft) (OFS)
- Hệ thống tệp đối tượng (Microsoft)
- object handle
- sự xử lý đối tượng
- object identifier
- định danh đối tượng
- Object Identifier (OID)
- bộ nhận dạng đối tượng
- object identifier type
- kiểu định danh đối tượng
- object inline
- đối tượng trong dòng
- Object Interface (OI)
- giao diện đối tượng
- Object Interface Definition Language (OIDL)
- ngôn ngữ định nghĩa giao diện đối tượng
- object language
- ngôn ngữ đối tượng
- object library
- thư viện các đối tượng
- Object Linking and Embedding (OLE)
- Nhúng và Liên kết Đối tượng
- object linking and embedding-OLE
- nhúng và liên kết đối tượng
- object machine
- máy đối tượng
- Object Management Architecture (Microsoft) (OMA)
- Kiến trúc quản lý đối tượng (Microsoft)
- object management architecture (OMA)
- kiến trúc quản lý đối tượng
- object management authority
- quyền quản lý đối tượng
- object management group
- nhóm quản lý đối tượng
- Object Management Group (OMG)
- nhóm quản lý đối tượng
- object management rights
- quyền quản lý đối tượng
- object management system
- hệ thống quản lý đối tượng
- Object Manager (OM)
- phần tử quản lý đối tượng
- object map
- bản đồ đối tượng
- object map
- sơ đồ đối tượng
- object modelling technique (OMT)
- kỹ thuật mô hình hóa đối tượng
- object modification
- sự sửa đổi đối tượng
- object modification
- sự thay đổi đối tượng
- object module
- môđun đối tuợng
- object module
- môđun đối tượng
- object module format
- dạng thức môđun đối tượng
- object module library
- thư viện module đối tượng
- object of crediting
- đối tượng cho vay
- object of discerning
- đối tượng phân biệt
- object of entry
- đối tượng nhập
- object of financing
- đối tượng cấp vốn
- object of measurement
- đối tượng đo
- object operational authority
- quyền thao tác đối tượng
- object orientation
- sự định hướng đối tượng
- Object Oriented (O2)
- định hướng đối tượng
- Object Oriented Analysis and Design (OOAD)
- phân tích và thiết kế định hướng đối tượng
- Object Oriented Database (OOB)
- cơ sở dữ liệu định hướng đối tượng
- Object Oriented DBMS (OODBMS)
- DBMS (Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu) định hướng đối tượng
- object oriented programming
- lập trình hướng đối tượng
- Object Oriented Programming (OOP)
- lập trình định hướng đối tượng
- Object Oriented Transaction Processor
- bộ xử lý giao dịch định hướng đối tượng
- object owner
- sở hữu chủ đối tượng
- object program
- chuơng trình đối tượng
- object program
- chương trình đối tượng
- object program library
- thư viện chương trình đối tượng
- Object Request Broker System Management
- quản lý hệ thống trung gian yêu cầu đối tượng
- Object Request Broker (ORB)
- các thực thể trung gian yêu cầu đối tượng
- object reuse
- sự dùng lại đối tượng
- object rights
- quyền đối tượng
- object routine
- thủ tục đối tượng
- object space
- không gian đối tượng
- object space
- vùng đối tượng
- Object Structured Query Language (OSQL)
- ngôn ngữ hỏi cấu trúc theo đối tượng
- object table
- bảng đối tượng
- object tape
- băng đối tượng
- object technology
- kỹ thuật đối tượng
- object technology
- kỹ thuật hướng đối tượng
- Object Technology (OT)
- công nghệ đối tượng
- object theory
- lý thuyết đối tượng
- object time
- thời gian đối tượng
- Object Transaction Middleware (OTM)
- phần sụn giao dịch đối tượng
- object type
- kiểu đối tượng
- object type
- loại đối tượng
- object user
- người dùng đối tượng
- object variable
- biến đối tuợng
- object variable
- biến đối tượng
- object-action
- đối tượng tác động
- Object-Based Virtual Application Language (Psion) (OVAL)
- ngôn ngữ ứng dụng ảo dựa trên đối tượng
- object-oriented
- định hướng đối tượng
- object-oriented (a-no)
- hướng đối tượng
- object-oriented analysis (OOA)
- phân tích hướng đối tượng
- object-oriented analysis and design (OOAD)
- phân tích và thiết kế hướng đối tượng
- object-oriented architecture
- kiến trúc hướng đối tuợng
- object-oriented architecture
- kiến trúc hướng đối tượng
- Object-Oriented Database Management System (ODBMS)
- hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu định hướng theo đối tượng
- object-oriented design
- lập trình hướng đối tuợng
- object-oriented design (OOD)
- bản thiết kế hướng đối tượng
- object-oriented design (OOD)
- sự thiết kế hướng đối tượng
- object-oriented graphic
- đồ hình hướng đối tượng
- object-oriented graphics
- đồ họa đối tượng
- object-oriented graphics
- đồ họa hướng đối tượng
- object-oriented industry
- công nghiệp hướng đối tượng
- object-oriented interface
- giao diện hướng đối tượng
- object-oriented language
- ngôn ngữ hướng đối tượng
- Object-Oriented Language (OOL)
- ngôn ngữ định hướng đối tượng
- object-oriented language (OOL)
- ngôn ngữ hướng đối tượng
- object-oriented products
- sản phẩm hướng đối tượng
- object-oriented program
- chương trình hướng đối tượng
- object-oriented programming (OOP)
- sự lập trình hướng đối tượng
- Object-Oriented Programming Language (OOPL)
- ngôn ngữ lập trình định hướng đối tượng
- object-oriented programming page
- trang lập trình hướng đối tượng
- object-oriented programming system
- hệ lập trình hướng đối tượng
- object-oriented programming system (OOPS)
- hệ thống lập trình hướng đối tượng
- object-oriented resources
- tài nguyên hướng đối tượng
- object-oriented software
- phân mềm hướng đối tượng
- Object-Oriented System (OOS)
- các hệ thống định hướng đối tượng
- OCA (objectcontent architecture)
- kiến trúc nội dung hướng đối tượng
- OCS (objectcompatibility standard)
- chuẩn lượng thích đối tượng
- ODM (objectdata manager)
- chương trình quản lý đối tượng
- ODT(objectdefinition table)
- bảng định nghĩa đối tượng
- OLE (ObjectLinking and Embedding)
- Nhúng và Liên kết Đối tượng
- OMA (Objectmanagement architecture)
- kiến trúc quản lý đối tượng
- OMF (objectmodule format)
- dạng thức môđun đối tượng
- OMT (objectmodelling technique)
- kỹ thuật mô hình hóa đối tượng
- OO (objectoriented)
- hướng đối tượng
- OOA (object-oriented analysis)
- phân tích hướng đối tượng
- OOAD (object-oriented analysis and design)
- phân tích và thiết kế hướng đối tượng
- OOB (object-oriented language)
- ngôn ngữ hướng đối tượng
- OOD (object-oriented design)
- bản thiết kế hướng đối tượng
- OOD (object-oriented design)
- sự thiết kế hướng đối tượng
- OOGL (object-oriented graphic language)
- ngôn ngữ đồ họa hướng đối tượng
- OOP (object-oriented programming)
- sự lập trình hướng đối tượng
- OOPL (object-oriented programming language)
- ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng
- OOPS (object-oriented programming system)
- hệ thống lập trình hướng đối tượng
- OOSD (object-oriented structured design)
- thiết kế cấu trúc hướng đối tượng
- oriented-object graphics language (OOGL)
- ngôn ngữ đồ họa hướng đối tượng
- OSAR (objectstorage and retrieval)
- sự lưu trữ và truy tìm đối tượng
- OSQB (object-oriented structure query language)
- ngôn ngữ có cấu trúc hướng đối tượng
- paste object
- đối tượng được dán
- paste object
- phết dán đối tượng
- permanent object
- đối tượng thường trực
- picture object
- đối tượng hình
- Prev Object
- đối tượng trước đo
- processing object
- đối tượng xử lý
- program object
- đối tượng chương trình
- pseudo-object lamp
- ngôn ngữ đối tượng giả
- pseudo-object language
- ngôn ngữ đối tượng giả
- QSO (quasi-stellar object)
- đối tượng chuẩn sao
- qualified object name
- tên đối tượng định tính
- quasi-stellar object (QSO)
- đối tượng chuẩn sao
- query management object
- đối tượng quản lý vấn tin
- radar conspicuous object
- đối tượng nổi bật của rađa
- RDO (RemoteData Object)
- đối tượng dữ liệu từ xa (RDO)
- Real Time Object Oriented Modeling (ROOM)
- mô hình hóa định hướng đối tượng thời gian thực
- Remote Data Object (s) (RDO)
- đối tượng dữ liệu đầu xa
- resource object
- đối tượng nguồn
- Resource Object Data Manager (RODM)
- nhà quản lý dữ liệu đối tượng tài nguyên
- restart object name
- tên đối tượng khởi động lại
- RODM (resourceobject data manager)
- bộ quản lý dữ liệu đối tượng nguồn
- Security information object (SIO)
- đối tuợng thông tin an toàn
- selected object
- đối tượng được chọn
- Semantic Object Modeling Approach (SOMA)
- giải pháp mô hình hóa đối tượng chữ nghĩa
- Shared Product Object Tree (IBM) (SPOT)
- Cây đối tượng của sản phẩm dùng chung [IBM]
- simple object name
- tên đối tượng đơn giản
- SOM (SystemObject Model)
- mô hình đối tượng hệ thống
- space object
- đối tượng (trong) không gian
- static object
- đối tượng tĩnh
- storage object
- đối tượng lưu trữ
- storage object
- đối tượng nhớ
- storage object
- đối tượng trữ
- system object
- đối tượng hệ thống
- system object model
- mô hình đối tượng hệ thống
- system object model (SaM)
- mô hình đối tượng hệ thống
- system object module
- môđun đối tượng hệ thống
- temporary object
- đối tượng tạm thời
- test object
- đối tượng thử (nghiệm)
- Test Object (TO)
- đối tượng đo thử
- Text Object Model (TOM)
- mô hình đối tượng văn bản
- unidentified flying object
- đối tượng không nhận dạng được
- union object
- đối tượng hội
- Universal Network Object (UNO)
- đối tượng mạng toàn cầu
- unrotate object
- đối tượng không xoay
- user object
- đối tượng người dùng
- window object-oriented language (WOOL)
- ngôn ngữ hướng đối tượng cửa sổ
- WOOL (windowobject-oriented language)
- ngôn ngữ hướng đối tượng cửa sổ
môn học
mục đích
- Line Of Business OBJECT (LOBJECT)
- đường dây có mục đích kinh doanh
- object of expenditure
- mục đích chi tiêu
mục tiêu
thực thể
vật
vật thể
Kinh tế
đồ vật
đối tượng
vật thể
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- article , body , bulk , commodity , doodad * , doohickey * , entity , fact , gadget , gizmo * , item , mass , matter , phenomenon , reality , something , substance , thingamajig * , volume , whatchamacallit , widget * , aim , design , duty , end , end in view , end purpose , function , goal , idea , intent , intention , mark , mission , motive , objective , point , reason , target , view , wish , butt * , focus , ground zero , receiver , victim , zero * , thing , being , existence , existent , individual , ambition , meaning , purpose , why , butt , destination , dissent , dissidence , exception , objection , protest , protestation , qualm , remonstrance , remonstration , scruple
verb
- balk , be displeased , challenge , complain , crab , criticize , cross , demur , deprecate , disapprove , disavow , discommend , discountenance , disesteem , dispute , dissent , except , expostulate , frown , go-one-on-one , gripe , grouse , inveigh , kick * , make a stink , mix it up with , oppose , protest , rail , raise objection , rant , rave , remonstrate , sound off , spurn , squawk * , storm , take exception , take on , tangle * , mind , disfavor , frown on , aim , cavil , contravene , design , doodad , duty , end , essence , function , gadget , gainsay , goal , intent , item , mark , mission , motive , point , principle , purpose , quibble , reason , target , thing , thingamajig , victim
Từ trái nghĩa
noun
verb
Thuộc thể loại
Xem thêm các từ khác
-
Object's
, -
Object-Based Virtual Application Language (Psion) (OVAL)
ngôn ngữ ứng dụng ảo dựa trên đối tượng, -
Object-Oriented Database Management System (ODBMS)
hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu định hướng theo đối tượng, -
Object-Oriented Language (OOL)
ngôn ngữ định hướng đối tượng, ngôn ngữ hướng đối tượng, -
Object-Oriented Programming Language (OOPL)
ngôn ngữ lập trình định hướng đối tượng, -
Object-Oriented System (OOS)
các hệ thống định hướng đối tượng, -
Object-action
/ 'ɔbdʒikt'æk∫n /, đối tượng tác động, -
Object-ball
/ 'ɔbʤiktbɔl /, Danh từ: quả bóng mục tiêu (trong bi-a), -
Object-finder
/ 'ɔbdʤik'faində /, danh từ, (nhiếp ảnh) kính ngắm, -
Object-glass
/ 'ɔbdʤiktglɑ:s /, danh từ, (y học) kính vật, vật kính, -
Object-lens
/ 'ɔbdʤiktlenz /, như object-glass, -
Object-lesson
/ 'ɔbdʤikt,lesn /, danh từ, bài học có đồ dạy trực quan, bài học tại hiện trường, bài học ở môi trường thực tế, (nghĩa... -
Object-oriented
định hướng đối tượng, lái theo vật thể, dave's recycled object oriented language (drool), ngôn ngữ định hướng đối tượng... -
Object-oriented (a-no)
hướng đối tượng, -
Object-oriented analysis (OOA)
phân tích hướng đối tượng, -
Object-oriented analysis and design (OOAD)
phân tích và thiết kế hướng đối tượng, -
Object-oriented architecture
kiến trúc hướng đối tuợng, kiến trúc hướng đối tượng, -
Object-oriented design
lập trình hướng đối tuợng, -
Object-oriented design (OOD)
bản thiết kế hướng đối tượng, sự thiết kế hướng đối tượng, -
Object-oriented graphic
đồ hình hướng đối tượng,
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Xem thêm.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.