Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Anh - Việt

Access

Nghe phát âm
/'ækses/

Thông dụng

Danh từ

Lối vào, cửa vào, đường vào
Sự đến gần, sự cho vào, sự lui tới; quyền đến gần, quyền lui tới
easy of access
dễ đến gần, dễ lui tới
difficult of access
khó đến gần, khó lui tới
to have access to somebody
được gần gũi ai, được lui tới nhà ai
Sự dâng lên (nước triều)
the access and recess of the sea
lúc triều lên và triều xuống ở biển
Cơn
access of anger
cơn giận
access of illness
cơn bệnh
Sự thêm vào, sự tăng lên
access of wealth
sự giàu có thêm lên

Ngoại động từ

(tin học) truy cập
to access a file
truy cập một tập tin

hình thái từ

Chuyên ngành

Mục lục

Cơ khí & công trình

sự đến gần

Giao thông & vận tải

sự dâng thủy triều

Ô tô

cách đạt được
sự tiến đến

Toán & tin

lối vào nhận tin
sự cho vào
sự truy cập
card key access
sự truy cập theo khóa thẻ
channel access
sự truy cập kênh
common user access (CUA)
sự truy cập người dùng chung
contention access
sự truy cập tranh chấp
control interval access
sự truy cập khoảng điều khiển
CUA (commonuser access)
sự truy cập người dùng chung
dynamic access
sự truy cập động
failure access
sự truy cập sai hỏng
file access
sự truy cập tập tin
immediate access
sự truy cập trực tiếp
immediate access
sự truy cập tức thời
inverted access
sự truy cập ngược
key access
sự truy cập theo khóa
keyed access
sự truy cập theo khóa
line number access
sự truy cập số chỉ dòng
MAC (mediumaccess control)
sự truy cập môi trường
multiple-key access
sự truy cập nhiều khóa
non uniform memory access (NUMA)
sự truy cập bộ nhớ không đều
NUMA (non-uniform memory access)
sự truy cập bộ nhớ không đều
outgoing access
sự truy cập ra ngoài
read-only access
sự truy cập chỉ đọc
simultaneous access
sự truy cập đồng thời
switched access
sự truy cập chuyển mạch
UMA (uniformmemory access)
sự truy cập bộ nhớ đều
UMA (uniformmemory access)
sự truy cập bộ nhớ không đổi
uniform memory access (UMA)
sự truy cập bộ nhớ đều
uniform memory access (UMA)
sự truy cập bộ nhớ không đổi
write access
sự truy cập ghi
sự truy nhập
direct access (DA)
sự truy nhập ngẫu nhiên
disk access
sự truy nhập đĩa
file access
sự truy nhập tệp
immediate access
sự truy nhập nhanh
immediate access
sự truy nhập tức thời
open access
sự truy nhập mở
parallel access
sụ truy nhập song song
parallel access
sự truy nhập song song
RDBA (remotedatabase access)
sự truy nhập cơ sở dữ liệu
read access
sự truy nhập đọc
remote access
sự truy nhập từ xa
sequential access
sự truy nhập tuần tự
serial access
sự truy nhập nối tiếp
serial access
sự truy nhập tuần tự
truy đạt

Xây dựng

lối vào, sự truy nhập

Giải thích EN: 1. the freedom, ability, or legal right to pass from one point to another, as on a public right of way or on the sea.the freedom, ability, or legal right to pass from one point to another, as on a public right of way or on the sea.2. a means of entering or exiting a highway or expressway.a means of entering or exiting a highway or expressway.

Giải thích VN: 1. Quyền tự do, khả năng hoặc quyền hợp pháp để di chuyển từ địa điểm này sang địa điểm khác., ví dụ như quyền đi trên phương tiện giao thông công cộng.

sự dâng lên (triều)
sự tiếp cận
random access
sự tiếp cận bất kỳ
sequence access
sự tiếp cận (theo) trình tự
serial access
sự tiếp cận (theo) trình tự
sự vào được

Kỹ thuật chung

cổng vào
access balcony
ban công vào nhà
dữ liệu
access port
cổng dữ liệu
data access
truy cập dữ liệu
Data Access and Retrieval Technologies (group) (DART)
các công nghệ truy nhập và khôi phục dữ liệu
Data Access Language [Apple Computer] (DAL)
Ngôn ngữ truy nhập dữ liệu [máy tính Apple]
Data Access Lines (DAL)
các đường dây truy nhập dữ liệu
Data Access Management/Manager (DAM)
quản lý thiết bị quản lý truy nhập dữ liệu
Data Access Object [Microsoft] (DAO)
đối tượng truy nhập dữ liệu [Microsoft]
Data Access Protocol (DEC'sDNA - Application Layer) (DAP)
Giao thức truy nhập dữ liệu (Lớp ứng dụng DNA của DEC)
DataBase Access Method (DBAM)
phương pháp truy nhập cơ sở dữ liệu
Derived Medium access control Protocol Data Unit (DMPDU)
khối dữ liệu giao thức điều khiển truy nhập môi trường dẫn xuất
Distributed Data Access (DDA)
truy nhập dữ liệu phân tán
Enterprise Data Access (EDA)
truy nhập dữ liệu doanh nghiệp
File Access Data Unit (FADU)
khối dữ liệu truy nhập tệp
Global Database Access (Nortel) (GDA)
Truy nhập cơ sở dữ liệu toàn cầu (Nortel)
limited access data
dữ liệu truy cập hạn chế
Local Access Data Transport (LADT)
vận chuyển dữ liệu truy nhập nội hạt
Microsoft Access Data Types
Kiểu dữ liệu của Microsoft Access
RDBA (remotedatabase access)
sự truy nhập cơ sở dữ liệu
Remote Data/Database/Document Access (RDA)
Truy nhập dữ liệu/Cơ sở dữ liệu/Văn kiện từ xa
Remote Database Access Unit (RDAU)
khối truy nhập cơ sở dữ liệu từ xa
Telematic Access Protocol Data Unit (TAPDU)
Khối dữ liệu giao thức truy nhập viễn tin (Telematic)
đường dẫn
access path
đường dẫn truy cập
access road
đường (dẫn) vào
access road
đường dẫn lên cầu
access road
đường dẫn vào ga
arrival sequence access path
đường dẫn truy nhập thứ tự đến
đường nhánh
đường vào
controlled access road
đường vào kiểm soát được
local access road
đường vào riêng
multiple access
nhiều đường vào
multiple access satellite
vệ tinh có nhiều đường vào
lối vào
lối đi
tiếp cận
access door
cửa tiếp cận
Access of ANSI Art (AAA)
Tiếp cận bí quyết của ANSI
access port
cổng tiếp cận
Access to and possession of Site
tiếp cận và tiếp quản mặt bằng công trường
Access to and possession of the Site
tiếp cận và tiếp quản mặt bằng công trường
Access to Site
tiếp cận công trường
Access to Works, Engineer
tiếp cận công trình của kỹ sư
access, authority for
quyền tiếp cận
ease of access
tính dễ tiếp cận
ease of access
tính tiếp cận được
Possession of the Site, access to and
tiếp cận và tiếp quản mặt bằng công trường
random access
sự tiếp cận bất kỳ
sequence access
sự tiếp cận (theo) trình tự
serial access
sự tiếp cận (theo) trình tự
truy cập

Giải thích VN: Truy tìm dữ liệu hoặc các chỉ lệnh chương trình của một ổ đĩa, hoặc của một máy tính khác được nối vào máy tính của bạn bằng mạng công tác hoặc modem.

ACB (accessmethod control block)
khối điều khiển phương pháp truy cập
access arm
cơ cấu truy cập
access arm
tay truy cập
access authority
quyền truy cập
Access Barred Signal (ABS)
tín hiệu chặn truy cập
access capability
khả năng truy cập
access card
bìa truy cập
access card
cạc truy cập
access card
thẻ truy cập
access category
mục truy cập
access channel control
sự điều khiển kênh truy cập
access charge
phí truy cập
access code
mã truy cập
access context
ngữ cảnh truy cập
access control
điều khiển truy cập
access control
sự điều khiển truy cập
access control
sự kiểm soát truy cập
access control field
trường điều khiển truy cập
access control list
danh sách điều khiển truy cập
access control system (ACS)
hệ thống kiểm soát truy cập
access control word
từ điều khiển truy cập
access delay
sự trễ truy cập
access environment
môi trường truy cập
access exception
ngoại lệ truy cập
access fee
phí truy cập
access for repair
truy cập để sửa
access information
thông tin về truy cập
access key
khóa truy cập
access key
phím truy cập
access level
cấp truy cập
access level
mức độ truy cập
access line
đường truy cập
access log
sổ ghi truy cập
access management
quản lý truy cập
access mechanism
cơ chế truy cập
access method
phương pháp truy cập
access method control block (ACB)
khối điều khiển phương pháp truy cập
access method interface (AMI)
giao diện phương pháp truy cập
access method routine
chương trình phương pháp truy cập
access method services (AMS)
các dịch vụ phương pháp truy cập
access mode
chế độ truy cập
access mode
phương thức truy cập
access name
tên truy cập
access network
mạng truy cập
access number
số truy cập
access option
ứng lựa truy cập
access path
đường dẫn truy cập
access permission
phép được truy cập
access permission
quyền truy cập
access permission
sự cho phép truy cập
access permissions
quyền truy cập
access point
điểm truy cập
access privileges
đặc quyền truy cập
access procedure
thủ tục truy cập
access protocol
giao thức truy cập
access provider
nhà cung cấp truy cập
access rate
tốc độ truy cập
access request signal
tín hiệu yêu cầu truy cập
access right
quyền truy cập
access right
sự cho phép truy cập
access rights
quyền truy cập
access secret information
truy cập thông tin bí mật
access slot
khe truy cập
access slot
rãnh truy cập
access speed
tốc độ truy cập
access switch
lựa chọn truy cập
access system
hệ thống truy cập
access time
thời gian truy cập
access type
kiểu truy cập
Access Unit (AU)
khối truy cập
access-control words
từ điều khiển truy cập
ACL (accesscontrol list)
Danh sách Kiểm soát Truy cập
ACS (accesscontrol system)
hệ thống kiểm soát truy cập
aequential access
truy cập tuần tự
AMI (AccessMethod Interface)
giao diện phương pháp truy cập
AMS (accessmethod service)
các dịch vụ phương pháp truy cập
application configuration access protocol (ACAP)
giao thức truy cập cấu hình ứng dụng
assigned access name
tên truy cập được gán
assigned access name
tên truy cập gán
average access time
thời gian truy cập trung bình
BAM (basicaccess method)
phương pháp truy cập cơ bản
basic access level
mức truy cập cơ bản
basic access method
phương pháp truy cập cơ bản
basic direct access method (BDAM)
phương cách truy cập trực tiếp cơ bản
basic direct access method (BDAM)
phương pháp truy cập trực tiếp cơ bản
basic partitioned access method (BPAM)
phương pháp truy cập phân chia cơ bản
basic sequential access method (BSAM)
phương cách truy cập tuần tự cơ bản
basic sequential access method (BSAM)
phương pháp truy cập tuần tự cơ bản
basic telecommunication access method (BTAM)
phương pháp truy cập viễn thông cơ bản
BDAM (basicdirect access method)
phương pháp truy cập trực tiếp cơ bản
block oriented random access (BORAM)
truy cập ngẫu nhiên hướng khối
BPAM (basicpartitioned access method)
phương pháp truy cập phân chia cơ bản
BSAM (BasicSequential Access Method)
Phương Pháp Truy Cập Tuần Tự Cơ Sở-BSAM
BTAM (basictelecommunication access method)
phương pháp truy cập viễn thông cơ bản
CALC (customeraccess line charge)
cước phí đường dây truy cập khách hàng
cap (competitiveAccess Provider)
nhà cung cấp truy cập cạnh tranh
card key access
sự truy cập theo khóa thẻ
card random access memory (CRAM)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên trên thẻ
Card Random Access Memory (CRAM)
thẻ nhớ truy cập ngẫu nhiên
Carrier Sense Multiple Access with Collision Avoidance (CSMA-CA)
đa truy cập có tránh xung đột
carrier sense multiple access with collision avoidance (CSMA/CA)
đa truy cập nhận biết sóng mang tránh xung đột
Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection (CSMA-CD)
đa truy cập có dò xung đột
carrier sense multiple access with collision detection (CSMA/CD)
đa truy cập nhận biết sóng mang dò tìm xung đột
cartridge access station
trạm truy cập hộp băng từ
CDMA (CodeDivision Multiple Access)
đa truy cập phân chia mật mã
CDMA (codedivision multiple access)
sự đa truy cập phân chia mã
channel access
sự truy cập kênh
Client Access to Systems and Services (CLASS)
truy cập khách hàng tới hệ thống và các dich vụ
Code Division Multiple Access (CDMA)
đa truy cập phân chia mật mã
code-division multiple access (CDMA)
sự đa truy cập phân chia mã
common user access (CUA)
sự truy cập người dùng chung
Common User Access Architecture (CUAArchitecture)
kiến trúc truy cập người dùng chung
competitive access provider (CAP)
nhà cung ứng truy cập cạnh tranh
concurrent access
đồng truy cập
concurrent access
truy cập cùng lúc
contention access
sự truy cập tranh chấp
control interval access
sự truy cập khoảng điều khiển
CRAM (cardrandom access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên trên cạc
CSMA/CA (carriersense multiple access with collision avoidance)
đa truy cập nhận biết sóng mang tránh xung đột
CUA (commonuser access)
sự truy cập người dùng chung
CUA architecture (commonuser access architecture)
kiến trúc truy cập người dùng chung
customer access area
vùng truy cập của khách hàng
damp (directaccess method)
phương pháp truy cập trực tiếp
DASD (directaccess storage device)
thiết bị nhớ truy cập trực tiếp
data access
truy cập dữ liệu
destination service access point (DSAP)
điểm truy cập dịch vụ đích
DIANE (directinformation access network for Europe)
mạng truy cập thông tin trực tiếp châu âu
digital access signaling system (DASS)
hệ thống báo hiệu truy cập số
direct access
truy cập trực tiếp
Direct Access Programming System (DAPS)
hệ chương trình truy cập thẳng
direct access storage device (DASD)
thiết bị nhớ truy cập trực tiếp
direct information access network for Europe (DIANE)
mạng truy cập thông tin trực tiếp châu âu
direct memory access (DMA)
truy cập bộ nhớ trực tiếp-DMA
direct memory access (DMA)
truy cập trí nhớ trực tiếp
disk access
truy cập đĩa
disk access time
thời gian truy cập đĩa
DRAM (dynamicrandom access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động
DSAP (destinationservice access point)
điểm truy cập dịch vụ đích
dynamic access
sự truy cập động
dynamic access
truy cập động
EDRAM (enhanceddynamic random access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động nâng cao
EDRAM (enhanceddynamic random access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động tăng cường
enhanced dynamic random access memory (EDRAM)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên động cải tiến
ETDMA (enhancetime division multiple access)
đa truy cập phân chia thời gian nâng cao
external access
truy cập từ phía ngoài
failure access
sự truy cập sai hỏng
Fair Access Policy (FAP)
chích sách truy cập công bằng
FAM (fastaccess memory)
bộ nhớ truy cập nhanh
fast access memory
bộ nhớ truy cập nhanh
fast-access memory (FAM)
bộ nhớ truy cập nhanh
FDMA (frequency-division multiple access)
đa truy cập phân chia tần số
field access function
hàm truy cập trường
file access
sự truy cập tập tin
file access
truy cập tệp
File Access Code (FAC)
mã truy cập nhập tệp
file access mode
chế độ truy cập tập tin
file access mode
chế độ truy cập tệp tin
file access structure
cấu trúc truy cập tệp
file transfer, access, and management (FTAM)
sự truyền, truy cập và quản lý tập tin
First Access Network (FAN)
mạng truy cập thứ nhất
Flexible Access System (FAS)
hệ thống truy cập linh hoạt
FRAM (ferroelectricrandom access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên sắt điện
Frequency Division Multiple Access (FDMA)
đa truy cập bằng chia tần số
frequency-division multiple access (FDMA)
đã truy cập phân chia tần số
FTAM (filetransfer, access, and management)
sự truyền truy cập và quản lý tập tin
gain access to a file
có khả năng truy cập (file)
GAM (graphicsaccess method)
phương pháp truy cập đồ họa
graphics access method (OMI)
phương trình truy cập đồ họa
high speed access
truy cập tốc độ cao
IAM (intermediateaccess memory)
bộ nhớ truy cập trung gian
IAS (immediateaccess storage)
bộ lưu trữ truy cập tức thời
IAS (immediateaccess storage)
bộ nhớ truy cập trực tiếp
IMAP (InternetMessage Access Protocol)
giao thức truy cập thông báo Internet
IMAP (InternetMessage Access Protocol)
Giao thức Truy cập Thông Điệp Internet
immediate access
sự truy cập trực tiếp
immediate access
sự truy cập tức thời
immediate access storage
bộ nhớ truy cập trực tiếp
immediate access storage (lAS)
bộ nhớ truy cập trực tiếp
immediate access storage (lAS)
bộ nhớ truy cập tức thời
indirect access
truy cập gián tiếp
instantaneous access
truy cập tức thời
Interactive Mail Access Protocol (IMAP)
giao thức truy cập thư tín tương tác
intermediate access memory
bộ nhớ truy cập trung gian
intermediate access memory (IAM)
bộ nhớ truy cập trung gian
Internet access
truy cập Internet
Internet Message Access Protocol (IMAP)
giao thức truy cập thông báo Internet
inverted access
sự truy cập ngược
key access
sự truy cập theo khóa
keyed access
sự truy cập theo khóa
keyed access
truy cập bằng phím
keyed access
truy cập theo khóa
keyed sequential access method (KSAM)
phương pháp truy cập tuần tự theo khóa
KSAM (keyedsequence access method)
phương pháp truy cập tuần tự theo khóa
LAP (link (accessprocedure)
thủ tục truy cập liên kết
LAP (LinkAccess Protocol)
giao thức truy cập liên kết
LAPM (linkaccess procedure for modem)
thủ tục truy cập liên kết cho modem
level of access
mức truy cập
limited access data
dữ liệu truy cập hạn chế
line access
truy cập theo tuyến
line number access
sự truy cập số chỉ dòng
link access procedure
quá trình truy cập kết nối
link access procedure (LAP)
thủ tục truy cập liên kết
link access procedure for modem (LAPM)
thủ tục truy cập liên kết cho model
Link Access Protocol (LAP)
giao thức truy cập liên kết
logical access control
sự điều khiển truy cập logic
MAC (mandatoryaccess control)
sự điều khiển truy cập bắt buộc
MAC (mediumaccess control)
sự truy cập môi trường
MAC sublayer (mediumaccess control sublayer)
lớp con điều khiển truy cập môi trường
MACSAT (multipleaccess communications satellite)
vệ tinh truyền thông đa truy cập
mainframe access
truy cập máy chính
mandatory access control (MAC)
sự điều khiển truy cập môi trường
MAU (mediaaccess unit)
bộ truy cập môi trường
mean access time
thời gian truy cập trung bình
media access unit
bộ truy cập môi trường
medium access control (MAC)
sự điều khiển truy cập bắt buộc
medium access control sublayer (macsublayer)
lớp con điều khiển truy cập môi trường
memory access time
thời gian truy cập bộ nhớ
minimum access code
mã truy cập tối thiểu
MTAM (multileavingtelecommunication access method)
phương pháp truy cập viễn thông xen kẽ
multi-access computer
máy tính đa truy cập
multi-access network
mạng đa truy cập
multi-access system
hệ đa truy cập
multi-access system
hệ thống đa truy cập
multileaving telecommunication access method (MTAM)
phương pháp truy cập viễn thông xen kẽ
multiple access
đa truy cập
multiple access method (FDMA, TDMA, CDMA)
phương pháp đa truy cập
multiple terminal access (MTA)
đa truy cập thiết bị đầu cuối
multiple-access (e.g. TDMA, CDMA)
đa truy cập
multiple-access communications satellite (MACSAT)
vệ tinh truyền thông đa truy cập
multiple-access computer
máy tính đa truy cập
multiple-access virtual machine
máy ảo đa truy cập
multiple-key access
sự truy cập nhiều khóa
multistation access unit
thiết bị truy cập đa trạm
NAP (networkaccess point)
điểm truy cập mạng
net access
truy cập mạng
network access control
kiểm soát truy cập mạng
Network Access method (NAM)
phương pháp truy cập mạng
network access point
điểm truy cập mạng
network access point (NAP)
điểm truy cập mạng
Network Access server (NAS)
server truy cập mạng
non uniform memory access (NUMA)
sự truy cập bộ nhớ không đều
non uniform memory access machine
máy truy cập bộ nhớ không đều
non-registered access
truy cập không đăng ký
nonrandom access
truy cập không ngẫu nhiên
NUMA (non-uniform memory access)
sự truy cập bộ nhớ không đều
OAM (objectaccess method)
phương pháp truy cập đối tượng
object access method (OMA)
phương pháp truy cập đối tượng
on-line public access catalog (OPA)
danh mục truy cập công cộng trực tuyến
online access
truy cập trực tuyến
OPAC (on-line public access catalog)
danh mục truy cập công cộng trực tuyến
open access
truy cập mở
OSAM (overflowsequential access method)
phương pháp truy cập tuần tự tràn
outgoing access
sự truy cập ra ngoài
overflow sequential access method (OSAM)
phương pháp truy cập tuần tự tràn
PAM (Pagingaccess memory)
bộ nhớ truy cập phân trang
parallel access
truy cập song song
Physical Delivery Access Unit (PDAU)
khối truy cập gửi vật lý
PRAM (parallelrandom access machine)
máy truy cập ngẫu nhiên song song
Printer Access Protocol
giao thức truy cập máy in
quick access
truy cập nhanh
quick access storage
bộ lưu trữ truy cập nhanh
RAM (randomaccess memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM)
random access
truy cập ngẫu nhiên
random access
truy cập trực tiếp
random access memory
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
random access memory (RAM)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
random-access memory RAM
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (RAM)
rapid access
truy cập nhanh
rapid access memory
bộ nhớ truy cập nhanh
rapid-access storage
bộ nhớ truy cập nhanh
RAS (RemoteAccess Server)
máy chủ truy cập từ xa
read only access
chỉ truy cập để đọc
read-only access
sự truy cập chỉ đọc
read-only access mode
chế độ truy cập chỉ đọc
read/ write random access memory
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên đọc ghi
read/write access
truy cập và ghi
registered access
truy cập đã đăng kí
remote access
truy cập từ xa
resource access control facility (RACF)
chương trình điều khiển truy cập tài nguyên
resource access security
an toàn truy cập nguồn
resource access security
sự an toàn truy cập nguồn
SAM (sequentialaccess method)
phương pháp truy cập tuần tự
SAP (serviceaccess-point)
điểm truy cập dịch vụ
secure access management (MT)
quản lý truy cập an toàn
sequential access
truy cập tuần tự
sequential access device
thiết bị truy cập tuần tự
sequential access method (SAM)
phương pháp truy cập tuần tự
sequential access storage
bộ nhớ truy cập tuần tự
serial access
truy cập nối tiếp
serial access
truy cập tuần tự
serial access memory
bộ nhớ truy cập nối tiếp
serial access memory
bộ nhớ truy cập tuần tự
service access point (SAP)
điểm truy cập dịch vụ
simultaneous access
sự truy cập đồng thời
simultaneous access
truy cập đồng thời
slow access
truy cập chậm
slow access storage
bộ nhớ truy cập chậm
source service access point (SSAP)
điểm truy cập dịch vụ nguồn
specialized access
truy cập đặc biệt
SRAM (staticrandom access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên tĩnh (SRAM)
SSAP (sourceservice access point)
điểm truy cập dịch vụ nguồn
standard access list
danh sách truy cập chuẩn
standard access rate
tốc độ truy cập chuẩn
storage access
truy cập bộ nhớ
switched access
sự truy cập chuyển mạch
TAC (terminalaccess controller)
bộ điều khiển truy cập đầu cuối
TAF (terminalaccess facility)
chương trình truy cập đầu cuối
TCAM (telecommunicationsaccess method)
phương pháp truy cập viễn thông
TDMA (time-division multiptele access)
sự đa truy cập phân thời
Telecommunication Access Method
phương pháp truy cập viễn thông
telecommunications access method (TTCAM)
phương pháp truy cập viễn thông
terminal access controller (TAC)
bộ điều khiển truy cập đầu cuối
terminal access facility (TAF)
chương trình truy cập đầu cuối
time division multiple access
đa truy cập phân chia thời gian-TDMA
time division multiple access
đa truy cập phân thời gian
Time Division Multiple Access (TDMA)
đa truy cập phân chia thời gian-TDMA
to permit access
cho phép truy cập
track access time
thời gian truy cập rãnh ghi
transmission access
truy cập đường truyền
triple access
truy cập bộ ba
UACC (universalaccess authority)
quyền truy cập đa năng
UMA (uniformmemory access)
sự truy cập bộ nhớ đều
UMA (uniformmemory access)
sự truy cập bộ nhớ không đổi
unauthorized access
truy cập không được phép (quyền)
uniform memory access (UMA)
sự truy cập bộ nhớ đều
uniform memory access (UMA)
sự truy cập bộ nhớ không đổi
universal access authority (UACC)
quyền truy cập chung
VAX (virtualaccess extension)
sự mở rộng truy cập ảo
VCAM (VirtualCommunication Access Method)
phương pháp truy cập truyền thông ảo
video random-access memory (VRAM)
bộ nhớ video truy cập ngẫu nhiên
videotext access point
điểm truy cập văn bản video
virtual communication access method (VCAM)
phương pháp truy cập truyền thông ảo
virtual sequential access method (VSAM)
phương pháp truy cập tuần tự ảo
virtual storage access method (VSAM)
phương pháp truy cập bộ nhớ ảo
virtual telecommunications access method (VTAM)
phương pháp truy cập viễn thông ảo
VRAM (videorandom-access memory)
bộ nhớ video truy cập ngẫu nhiên
VSAM (virtualsequential access method)
phương pháp truy cập tuần tự ảo
VSAM (virtualstorage access method)
phương pháp truy cập bộ nhớ ảo
VTAM (virtualtelecommunications access method)
phương pháp truy cập viễn thông ảo
window random access memory (WRAM)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên cửa sổ
wireless lan access point (WLAP)
điểm truy cập mạng cục bộ vô tuyến
wireless lan access point (WLAP)
điểm truy cập mạng LAN không dây
WLAP (wirelessLAN access point)
điểm truy cập mạng cục bộ vô tuyến
WRAM (windowrandom access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên cửa sổ
WRAM (windowrandom access memory)
bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên cửa sổ-WRAM
write access
sự truy cập ghi
zero-access instruction
lệnh truy cập số không
truy nhập
Absolute (access) address (AA)
địa chỉ (truy nhập) tuyệt đối
ACAP (Applicationconfiguration Access Protocol)
giao thức truy nhập cấu hình ứng dụng
access arm
cần truy nhập
access authority
quyền truy nhập
access authority
sự được phép truy nhập
Access Block Control (ABC)
điều khiển khối truy nhập
access capability
khả năng truy nhập
Access Carrier Name Abbreviation (ACNA)
viết tắt tên hãng truy nhập
access category
hạng truy nhập
access channel
kênh truy nhập
Access Channel (AC)
kênh truy nhập
access charge
tiền trả truy nhập
access charge rate
cước truy nhập
access circuit
mạch truy nhập
access code
mã truy nhập
access concentrator
bộ tập trung truy nhập
Access Connection Element (ACE)
môi trường kết nối truy nhập
access control
kiểm soát truy nhập
access control
sự kiểm soát truy nhập
Access Control (TokenRing, FDDI) (AC)
điều khiển truy nhập
access control bit
bit điều khiển truy nhập
access control bit
bít điều khiển truy nhập
access control byte
byte điều khiển truy nhập
Access Control Decision Function (ACDF)
chức năng quyết định điều khiển truy nhập
Access Control Enforcement Function (ACEF)
chức năng tăng cường điều khiển truy nhập
Access Control Entry (ACE)
đầu vào điều khiển truy nhập
access control field
trường điều khiển truy nhập
access control field
trường kiểm soát truy nhập
Access Control Field (DQDB) (ACF)
Trường điều khiển truy nhập (DQDB)
Access Control Information (ACI)
thông tin truy nhập tự động
Access Control Inner Areas (ACIA)
các vùng khống chế điều khiển truy nhập
access control key
khóa điều khiển truy nhập
access control key
khóa kiểm soát truy nhập
access control list
danh sách điều khiển truy nhập
Access Control List (ACL)
danh mục điều khiển truy nhập
access control lock
khóa điều khiển truy nhập
Access Control Points (ACP)
các điểm điều khiển truy nhập
Access Control Service Element (ApplicationLayer) (ACSA)
Phần tử dịch vụ điều khiển truy nhập ( Lớp ứng dụng )
Access Control Set (ACS)
tệp điều khiển truy nhập
Access Control Store (ACS)
bộ nhớ điều khiển truy nhập
access control system (ACS)
hệ thống điều khiển truy nhập
access controller
bộ điều khiển truy nhập
access cycle
chu kỳ truy nhập
access environment
môi trường truy nhập
access exchange
tổng đài truy nhập
access gap
khe truy nhập
Access Interface (AI)
giao diện truy nhập
access key
kháo truy nhập
access key
khóa truy nhập
access level
mức truy nhập
access line
đường truy nhập
access link
đường truy nhập
Access Link (AL)
tuyến kết nối truy nhập
access list
danh sách truy nhập
access lock
khóa truy nhập
access management
sự quản lý truy nhập
access matrix
ma trận truy nhập
access memory
bộ nhớ truy nhập
access method
phương pháp truy nhập
access method interface
giao diện phương pháp truy nhập
access method routine
thủ tục phương pháp truy nhập
access method service
dịch vụ phương pháp truy nhập
access mode
chế độ truy nhập
access name
tên truy nhập
access network
mạng truy nhập
Access Network (ACCN)
mạng truy nhập
Access Network (AN)
mạng truy nhập
Access Network Architecture and Interfaces (ANAI)
kiến trúc mạng truy nhập và các giao diện
Access Network Transport (Q1/15) (ANT)
chuyển tải mạng truy nhập
access number
số hiệu truy nhập
access number
số truy nhập
access panel
bảng truy nhập
access path
đường truy nhập
access path independence
độc lập đường truy nhập
access permission
sự cho phép truy nhập
access permissions
phép truy nhập
access point
điểm truy nhập
Access Point (UPT) (AP)
điểm truy nhập (UPT)
access port
cổng truy nhập
Access Port (AP)
cổng truy nhập
access priority
quyền ưu tiên truy nhập
access priority
sự ưu tiên truy nhập
access priority
ưu tiên truy nhập
access procedure
thủ tục truy nhập
Access Registration Point (UPT) (ARP)
điểm đăng ký truy nhập
access right
quyền truy nhập
Access Rights List (ARL)
danh mục các quyền truy nhập
access speed
tốc độ truy nhập
access statement
lệnh truy nhập
access system
hệ truy nhập
Access Tandem (AT)
tandem truy nhập
access type
loại truy nhập
access unit
đơn vị truy nhập
Access Unit (AU)
khối truy nhập
Access, Searching and Indexing of Directories (ASID)
truy nhập, tìm kiếm và chỉ dẫn các thư mục
access-control list (ACL)
danh sách kiểm soát truy nhập
access-control words
từ kiểm soát truy nhập
ACF/Telecommunications Access Method (ACF/TCAM)
ACF/ Phương pháp truy nhập viễn thông
ACF/Virtual Telecommunications Access Method (ACF/VTAM)
ACF/ Phương pháp truy nhập viễn thông ảo
ACS (accesscontrol system)
hệ thống điều khiển truy nhập
Adaptive Assignment/Time Division Multiple Access (AA/TDMA)
Gắn Tương thích/ Đa truy nhập phân theo thời gian
Alternate Access Provider (AAP)
nhà cung cấp truy nhập thay thế
Alternate Access Vendors (AAV)
các hãng truy nhập luân phiên
Analogue PSTN Access Line (AnaloguePBV Interface, TIA-646-B) (AAL)
đường dây truy nhập PSTN tương tự (Đường dây PBV , TIA- 646-B)
Analogue Terminal and Access Project (ATA)
đề án thiết bị đầu cuối và truy nhập tương tự
Analogue Test Access System (ATAS)
hệ thống truy nhập đo thử tương tự
Apple Remote Access (ARA)
Truy nhập từ xa Apple
Application Configuration Access Protocol (ACAP)
giao thức truy nhập cấu hình ứng dụng
Applications Access Point (AAP)
điểm truy nhập ứng dụng
Arbitrated Access Timer (AAT)
Bộ định thời gian truy nhập có Phân tử
ARCTalk Link Access Protocol (ALAP)
Giao thức truy nhập tuyến ARCTalk
arrival sequence access path
đường dẫn truy nhập thứ tự đến
assigned access name
tên truy nhập gán
ATM Subscriber Access Multiplexer (ASAM)
Bộ ghép kênh truy nhập thuê bao của ATM
Audio Access Unit (AAU)
khối truy nhập âm thanh
Automatic Bit Access Test System (ABATS)
hệ thống truy nhập bit tự động
average access time
thời gian truy nhập trung bình
Average Access Time (AAT)
thời gian truy nhập trung bình
B-ISDN Application protocols for access signalling Q.29xx-series (Q.2931)
Các giao thức ứng dụng B-ISDN cho truy nhập báo hiệu sêri Q.29
basic access
truy nhập cơ bản
basic access
truy nhập cơ sở
Basic Access Control (BAC)
điều khiển truy nhập cấp cơ bản
Basic Access Control Model (BACM)
mô hình điều khiển truy nhập cơ bản
basic access level
mức truy nhập cơ bản
basic access method
phương pháp truy nhập cơ bản
Basic Access Method (BAM)
phương pháp truy nhập cơ bản
basic rate access
truy nhập tốc độ cơ bản
basic rate access
truy nhập tốc độ cơ sở
Basic Rate Access (BRA)
truy nhập tốc độ cơ sở
Basic Sequential Access Method (BSAM)
phương pháp truy nhập tuần tự cơ bản
Basic Telecommunications Access Method (SNA) (BTAM)
phương pháp truy nhập viễn thông cơ bản
Bilateral Closed User Group With Outgoing Access (BCUGOA)
nhóm khách hàng khép kín song phương với truy nhập gọi ra
Boundary Access Node (SNA) (BAN)
Nút truy nhập ranh giới (SNA)
Broadband Code Division Multiple Access (B-CDMA)
đa truy nhập phân chia theo mã băng rộng, CDMA băng rộng
Broadcast Multiple Access (BMA)
đa truy nhập quảng bá
Buffer Access Card (BAC)
cạc truy nhập bộ đệm
Bus-to-Bus Access (BBA)
truy nhập giữa các bus
card random access memory
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên thẻ
Carrier Access Billing System (CABS)
hệ thống tính cước truy nhập công ty
Carrier Access Code (CAC)
mã truy nhập nhà khai thác
Carrier Sense Multiple Access (CSMA)
đa truy nhập phân biệt nhà khai thác
Carrier Sense Multiple Access with Collision Avoidance (LAN) (CSMA/CA)
đa truy nhập nhận biết nhà khai thác có tránh xung đột
Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection (CSMA-CD)
đa truy nhập nhận biết nhà khai thác có phát hiện xung đột
Central Office Located Special Services Access System (GDC) (COLOSSAS)
hệ thống truy nhập đa dịch vụ đặc biệt đặt tại tổng đài trung tâm
Closed User Group With Outgoing Access (CUG/OA)
nhóm thuê bao khép kín với truy nhập cuộc gọi đi
code division multiple access
đa truy nhập phân chia mã
Code Division Multiple Access (CDMA)
đa truy nhập phân chia theo mã
Combined Access/TDMA (CA/TDMA)
Truy nhập kết hợp/ TDMS
common access method
phương pháp truy nhập chung
Common Link Access for Workstations (CLAW)
truy nhập tuyến kết nối chung cho khác hàng
Common user access IBM (CUA)
Truy nhập người dùng chung [IBM]
Competitive Access Provider (CAP)
nhà cung cấp truy nhập cạnh tranh
Connectionless Network Access Protocol (CLNAP)
giao thức truy nhập mạng phi kết nối
Context-based Access Control (CBAC)
điều khiển truy nhập dựa trên tình huống
control interval access
truy nhập trong khoảng điều khiển
Controlled Access Unit (TokenRing) (CAU)
thiết bị truy nhập có điều khiển
Conversational Access Technology [Internet] (CHAR)
công nghệ truy nhập kiểu đàm thoại (internet)
Cordless Access Service (CAS)
dịch vụ truy nhập không dây
CSMA (carriersense multiple access)
sự đa truy nhập cảm biến sóng mang
Customer Network Access Equipment (CNAE)
thiết bị truy nhập mạng khách hàng
Customer Premise Access Facility (CPAF)
phương tiện truy nhập nhà riêng thuê bao
DA (directaccess)
sự truy nhập trực tiếp
Data - Link - Service - Access Point (DLSAP)
điểm truy nhập dịch vụ kết nối số liệu
Data Access and Retrieval Technologies (group) (DART)
các công nghệ truy nhập và khôi phục dữ liệu
Data Access Arrangement (DAA)
cơ chế truy nhập số liệu
Data Access Language [Apple Computer] (DAL)
Ngôn ngữ truy nhập dữ liệu [máy tính Apple]
Data Access Lines (DAL)
các đường dây truy nhập dữ liệu
Data Access Management/Manager (DAM)
quản lý thiết bị quản lý truy nhập dữ liệu
Data Access Object [Microsoft] (DAO)
đối tượng truy nhập dữ liệu [Microsoft]
Data Access Protocol (DEC'sDNA - Application Layer) (DAP)
Giao thức truy nhập dữ liệu (Lớp ứng dụng DNA của DEC)
Data link Service Access Point (DSAP)
điểm truy nhập dịch vụ tuyến kết nối số liệu
DataBase Access Method (DBAM)
phương pháp truy nhập cơ sở dữ liệu
Dedicated Switched Access (DSA)
truy nhập chuyển mạch dùng riêng
demand assigned multiple access
đa truy nhập theo yêu cầu
Demand Assigned Multiple Access (DAMA)
đa truy nhập được chỉ định theo yêu cầu
demand assignment multiple access
đa truy nhập địa chỉ
Demand Priority Access Method (DPAM)
phương pháp truy nhập ưu tiên theo yêu cầu
Derived Medium access control Protocol Data Unit (DMPDU)
khối dữ liệu giao thức điều khiển truy nhập môi trường dẫn xuất
Destination Service Access Point (DSAP)
điểm truy nhập dịch vụ đích
Device Access Software (DAS)
phần mềm truy nhập thiết bị
Dial Access System Object (DASO)
đối tượng của hệ thống truy nhập bằng quay số
Digital Access (DA)
truy nhập số
Digital Access and Remote Test Systems (DARTS)
hệ thống truy nhập và đo thử từ xa số hóa
Digital Access Cross Connect Service (DACS)
dịch vụ kết nối chéo truy nhập số
Digital Access Line (DAL)
đường dây truy nhập số
Digital Access Signalling System (DASS)
hệ thống báo hiệu truy nhập số
Digital Sense Multiple Access (DSMA)
đa truy nhập nhận biết số
Digital Subscriber Line Access Multiplexer (DSLAM)
bộ ghép kênh truy nhập đường dây thuê bao số
Digital Terminal and Access Project (ETSI) (DTA)
Dự án truy nhập và thiết bị đầu cuối số (ETSI)
direct access (DA)
sự truy nhập ngẫu nhiên
direct access (DA)
sự truy nhập trực tiếp
Direct Access Line (DAL)
đường dây truy nhập trực tiếp
Direct Access Method (DAM)
phương pháp truy nhập trực tiếp
Direct Access Storage Device (DASD)
thiết bị lưu trữ truy nhập trực tiếp
Direct Inward System Access (DISA)
Truy nhập Hệ thống bằng gọi vào trực tiếp
Direct Memory Access (DMA)
truy nhập bộ nhớ trực tiếp
Direct User Access Terminal (DUAT)
đầu cuối người dùng trực tiếp truy nhập
Directory Access Control Domain (DACD)
miền điều khiển truy nhập thư mục
Directory Access Gateway (DAG)
cổng truy nhập thư mục
Directory Access Protocol (DAP)
giao thức truy nhập thư mục
Discretionary Access Control (DAC)
điều khiển truy nhập tùy ý
disk access
sự truy nhập đĩa
Disk Access Lockout (DAL)
khóa không cho truy nhập đĩa
Distributed Data Access (DDA)
truy nhập dữ liệu phân tán
Distributed Foundation Wireless Medium Access Control (DFWMAC)
điều khiển truy nhập môi trường vô tuyến có cơ bản phân tán
dynamic access
truy nhập động
Dynamic Random Access Memory (DRAM)
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên động
Electronic Access to Reference Services (EARS)
truy nhập điện tử tới các dịch vụ tham chiếu
Electronic Customer Access Program (ECAP)
chương trình truy nhập khách hàng điện tử
Enhanced Digital Access Communications System (EDACS)
hệ thống thông tin truy nhập số nâng cao
Enterprise Data Access (EDA)
truy nhập dữ liệu doanh nghiệp
Equal Access End Office (EAEO)
tổng đài đầu cuối truy nhập ngang nhau
Equal Access Service Date (EASD)
ngày dịch vụ truy nhập ngang bằng
EtherTalk Link Access Protocol (ELAP)
Giao thức truy nhập tuyến kết nối EtherTalk
ETSI Guide Access Network (EGAN)
Mạng truy nhập hướng dẫn của ETSI
Exchange Access (SMDS) (XA)
Truy nhập tổng đài (SMDS)
Extended Dynamic Random Access Memory (EDRAM)
Bộ nhớ Truy nhập ngẫu nhiên động mở rộng
Extended Time Division Multiple Access (E-TDMA)
đa truy nhập phân chia theo thời gian mở rộng
Extended Total Access System (ETACS)
hệ thống truy nhập hoàn toàn mở rộng
External Access Register (EAR)
bộ ghi truy nhập bên ngoài
failure access
truy nhập lỗi
fast access memory
bộ nhớ truy nhập nhanh
FDDI talk Link Access Protocol (FLAP)
Giao thức truy nhập tuyến FDDItalk
FDMA (frequencydivision multiple access)
đa truy nhập phân tần
Ferro - electric Random Access Memory (FRAM)
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên điện từ - sắt từ
file access
sự truy nhập tệp
File Access Data Unit (FADU)
khối dữ liệu truy nhập tệp
file access mode
chế độ truy nhập tệp
File Access Protocol (FAP)
giao thức truy nhập tệp
File Access Table (FAT)
bảng truy nhập tệp
Fixed Wireless Access (FWA)
truy nhập vô tuyến cố định
Frame Operations Management System/Frame User Switch Access System (FOMS/FUSA)
Hệ thống quản lý các hoạt động khung/Hệ thống truy nhập chuyển mạch thuê bao theo khung
Frame Relay Access Device (FRAD)
thiết bị truy nhập chuyển tiếp khung
Frequency Division Multiple Access (FDMA)
đa truy nhập chia tần số
frequency division multiple access (FDMA)
đa truy nhập phân tần
Full Service Access Networks (FSAN)
các mạng truy nhập dịch vụ đầy đủ
Gateway Access Protocol (GAP)
giao thức truy nhập cổng
Global Database Access (Nortel) (GDA)
Truy nhập cơ sở dữ liệu toàn cầu (Nortel)
Government Access to Keys (GAK)
Truy nhập vào các vị trí then chốt của Chính phủ
graphic access method
phương pháp truy nhập đồ họa
hierarchical access method
phương pháp truy nhập phân cấp
Host Access Protocol (HAP)
giao thức truy nhập máy chủ
Hybrid Access Method (HAM)
phương pháp truy nhập lai tạp
Hybrid Isochronous MAC Service Access Point (HISAP)
điểm truy nhập dịch vụ MAC đẳng thời hỗn hợp
immediate access
sự truy nhập nhanh
immediate access
sự truy nhập trực tiếp
immediate access
sự truy nhập tức thời
immediate access
truy nhập tức thì
immediate access storage
bộ nhớ truy nhập tức thời
Incoming Access (IA)
truy nhập vào
index access
truy nhập theo chỉ số
Index Sequential Access Method (ISAM)
phương pháp truy nhập tuần tự theo chỉ số
Infrared Link Access Protocol (IRIAP)
giao thức truy nhập đường truyền hồng ngoại
integrated access
sự truy nhập tích hợp
Integrated Access and Crossconnect System (IACS)
hệ thống tổng hợp truy nhập và nối chéo
Integrated Customer Access Network (I-CAN)
mạng truy nhập khách hàng liên kết
Integrated Data Access or Integrated Digital Access (IDA)
truy nhập số liệu tổng hợp hoặc truy nhập số tổng hợp
Integrated Digital Access (IDA)
truy nhập số liên tiếp
integrated digital access (IDA)
truy nhập số tích hợp
Integrated Network Access (INA)
truy nhập mạng tích hợp
Integrated network Access Arrangement (INAA)
sự sắp xếp truy nhập mạng tích hợp
Interactive Mail Access Protocol (IMAP)
giao thức truy nhập thư tín tương tác
intermediate access memory
bộ nhớ truy nhập trung gian
Internet Access Kit (IBM) (IAK)
Bộ công cụ truy nhập Internet (IBM)
Internet Access Provider (IAP)
Nhà cung cấp truy nhập Internet
Internet Access Service Providers (IASP)
Các nhà cung cấp dịch vụ truy nhập Internet
Internet Access Time (IAT)
Thời gian truy nhập Internet
Internet Message Access Protocol (IMAP)
Giao thức truy nhập tin nhắn Internet
Internet Routing and Access Service (IRAS)
Dịch vụ định tuyến và truy nhập Internet
Interworking by Port Access (IPA)
phối hợp qua truy nhập cổng
ISDN Basic Access (ISDN-BA)
Truy nhập cơ bản ISDN
ISDN Primary Access (ISDN-PA)
Truy nhập sơ cấp ISDN
ISDN Primary Access Transceiver (IPAT)
Bộ thu phát truy nhập sơ cấp ISDN
ISDN Subscriber Access Controller (ISAC)
Bộ điều khiển truy nhập thuê bao ISDN
Isochronous Media Access Control (IMAC)
điều khiển truy nhập phương tiện đẳng thời
ITU access signalling standard for ISDN call control (Q.931)
Tiêu chuẩn báo hiệu truy nhập của ITU để điều khiển cuộc gọi
Job Transfer, Access and Management (JTAM)
Chuyển giao, Truy nhập và Quản lý công việc
key based access method
phương pháp truy nhập bằng khóa
Ku-band Single Access (KSA)
Truy nhập băng Ku đơn nhất
LATA Equal Access System (LEAS)
Hệ thống truy nhập ngang nhau LATA
Leased Access Line (LAL)
đường dây truy nhập cho thuê
Library Information Access System (LIAS)
hệ thống truy nhập thông tin thư viện
Lightweight Directory Access Protocol (LDAP)
giao thức truy nhập thư mục đơn giản
Line Test Access Bus (LTAB)
thanh truy nhập thử đường dây
Link Access Control (LAC)
điều khiển truy nhập tuyến
Link Access Procedure (X.25) (LAP)
Thủ tục truy nhập tuyến (X.25)
Link Access Procedure -Balanced (LAPB)
thủ tục truy nhập tuyến-cân bằng
Link Access Procedure for Modems (V.42) (LAPF)
Thủ tục truy nhập tuyến đối với các modem (V.42)
Link Access Procedure half-duplex (X.32) (LAPV)
Thủ tục truy nhập tuyến bán song công (X.32)
Link Access Protocol -Balanced (LAPB)
Thủ tục truy nhập tuyến đối với kênh D (ISDN)
Link Access Protocol-Video Telephone (LAPS)
giao thức truy nhập tuyến-điện thoại thấy hình
Link Service Access Point (ATM) (LSAP)
điểm truy nhập dịch vụ tuyến
Load Access Rights (LAR)
các quyền truy nhập tải
Local Access and Transport Area (LATA)
vùng truyền tải và truy nhập cục bộ
Local Access Data Transport (LADT)
vận chuyển dữ liệu truy nhập nội hạt
Local Access Port (ER-5 FR Switch) (LAP)
Cổng truy nhập nội hạt (Chuyển mạch ER-5 FR)
Local Access Terminal (LAT)
đầu cuối truy nhập nội hạt
Localtalk Link Access Control (LLAP)
điều khiển truy nhập tuyến LocalTalk (LocalTalk là giao thức độc quyền của Apple Computer)
logical access level
mức truy nhập logic
Logical Link Control Sub-network Access Protocol (LLC/SNAP)
Giao thức truy nhập mạng con/Điều khiển tuyến nối logic
Low cost Access to Space (LCAS)
truy nhập không trung chi phí thấp
Maintenance Access Terminal (MAT)
thiết bị đầu cuối truy nhập bảo dưỡng
Management Network Access Port (MNAP)
cổng truy nhập mạng quản lý
Mandatory Access Controls (MAC)
các cơ thể điều khiển truy nhập bắt buộc
mean access time
thời gian truy nhập trung bình
Media Access (MA)
Truy nhập môi trường, Truy nhập phương tiện
Media Access Control (ATM) (MAC)
điều khiển truy nhập môi trường
media access method
phương pháp truy nhập phương tiện
Media Access Point (MAP)
điểm truy nhập phương tiện
Media Access Unit (MAU)
khối truy nhập môi trường
medium access control
điều khiển truy nhập môi trường
Medium Access Control Convergence Function (MCF)
chức năng hội tụ của điều khiển truy nhập môi trường
memory access
sự truy nhập bộ nhớ
memory access time
thời gian truy nhập bộ nhớ
Message Integrated Digital Access (UK) (MIDA)
đa truy nhập tổng hợp số (Anh)
minimum-access code
mã truy nhập tối thiểu
Mobile Access hunting (MAH)
tìm cách truy nhập di động
Multi Access Radio System (MARS)
hệ thống thông tin vô tuyến đa truy nhập
Multi Media Access Centre (MMAC)
trung tâm truy nhập đa phương tiện
Multi Service Access Concentrators (MSAC)
các bộ tập trung truy nhập đa dịch vụ
Multi-Access Radio (MARR)
thông tin vô tuyến đa truy nhập nông thôn
Multi-Station Access Unit (MSAU)
khối truy nhập đa trạm
multiple access
đa truy nhập
Multiple Access (MA)
đa truy nhập
Multiple Access Customer Station Rearrangement (MACSTAR)
tái sắp xếp trạm khách hàng đa truy nhập
Multiple Access Protocol (MAP)
giao thức đa truy nhập
Multiple Terminal Access (MTA)
truy nhập đa đầu cuối
Multiplexed Analogue Components or Medium Access Control (MAC)
Các bộ kiện ghép kênh tương tự hoặc Điều khiển truy nhập trung gian
Multistation Access Unit (MAU)
khối truy nhập đa trạm
Network Access controller (NAC)
bộ điều khiển truy nhập mạng
network access point
điểm truy nhập mạng
Network Access server Requirements (NASRNG)
Các yêu cầu của server Truy nhập mạng
Network Layer Service Access Point (NLSAP)
điểm truy nhập dịch vụ lớp mạng
Network Provider Access (NPA)
truy nhập nhà cung cấp mạng
Network Service Access Point Address (ISO) (NSAPA)
địa chỉ điểm truy nhập dịch vụ mạng (ISO)
non-access
không truy nhập
Non-Uniform Memory Access (NUMA)
truy nhập bộ nhớ không đồng nhất
NT Remote Access Services (Microsoft) (NTRAS)
Các dịch vụ truy nhập từ xa của NT
object access method
phương pháp truy nhập đối tượng
Online Public Access Catalogue (Internet) (OPAC)
Bảng liệt kê danh mục truy nhập công cộng trực tuyến (Internet)
open access
sự truy nhập mở
open access
truy nhập mở
Optical Access Link (OPAL)
tuyến truy nhập quang
Optical Access Network/Node (OAN)
Mạng/Nút truy nhập quang
Optical Subscriber Access Node (OSAN)
nút truy nhập thuê bao quang
Orthogonal Code Division Multiple Access (OCDMA)
đa truy nhập phân chia theo mã trực giao
Outgoing Access (OA)
truy nhập gọi đi
Packet Media Access Controller (PMAC)
bộ điều khiển truy nhập môi trường gói
Packet Switched Data Access Unit (PSDAU)
khối truy nhập chuyển mạch gói
PAG (processaccess group)
nhóm truy nhập quá trình
paging access memory (PAM)
bộ nhớ truy nhập phân trang
Paired Carrier Multiple Access (PCMA)
đa truy nhập công ty điện thoại cặp đôi
PAP (Printeraccess protocol)
giao thức truy nhập máy in
parallel access
sụ truy nhập song song
parallel access
sự truy nhập song song
parallel random access machine (PRAM)
máy truy nhập ngẫu nhiên song song
Parallel Random Access Machine (PRAM)
thiết bị truy nhập ngẫu nhiên song song
Parameter Random Access Memory (PRAM)
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên thông số
partitioned access method
phương pháp truy nhập phân chia
Password Access (PWA)
truy nhập mật khẩu
PAT (publicaccess terminal)
thiết bị đầu cuối truy nhập chung
Peer Access Enforcement (PAE)
bắt buộc truy nhập ngang hàng
Personal Access Communications System, Unlicensed Band (PAC-U)
hệ thống truyền thông truy nhập cá nhân, băng tần không được cấp phép
Personal Access Control Accountability System (PACAS)
hệ thống điều khiển truy nhập cá nhân có thể tính cước
Personal Handy Phone Internet Access Forum Standard (PIAFS)
Tiêu chuẩn của diễn đàn truy nhập Internet bằng PHS
Physical Layer Service Access Point (PLSAP)
điểm truy nhập dịch vụ lớp vật lý
Polarization Division Multiple Access (PDMA)
đa truy nhập chia theo phân cực
Presentation Layer Service Access Point (PSAP)
điểm truy nhập dịch vụ trình diễn
primary access
sự truy nhập (tốc độ) sơ cấp
primary access
truy nhập (tốc độ) sơ cấp
primary rate access
truy nhập tốc độ sơ cấp
Primary Rate Access (2Mbit/s - ISDN) (PRA)
Truy nhập tốc độ sơ cấp (2 Mbit/s - ISDN)
Priority Access and Channel Assignment (PACA)
gán kênh và truy nhập ưu tiên
private branch exchange access line
đường dây truy nhập tổng đài nhánh riêng
private branch exchange access line
đường dây truy nhập tổng đài nội bộ
private branch exchange access line
đường truy nhập tổng đài nhánh lẻ
Private Network Access Point (PNAP)
điểm truy nhập mạng dùng riêng
Privilege Access Certificate (PAC)
chứng chỉ truy nhập đặc quyền
process access group (PAG)
nhóm truy nhập quá trình
program access key (PAkey)
khóa truy nhập chương trình
Programmable Network Access (PNA)
truy nhập mạng có thể lập trình
Pseudo Static Random Access Memory (PSRAM)
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên giả tĩnh
Public Access Computer System List (Internet) (PACS-L)
Danh mục các hệ thống máy tính truy nhập công cộng (Internet)
public access terminal (PAT)
thiết bị đầu cuối truy nhập chung
Public Dial-up Internet Access List (Internet) (PDIAL)
Danh mục truy nhập Internet quay số qua mạng công cộng
Public Remote Access Computer Standards Association (PRACSA)
hiệp hội các tiêu chuẩn máy tính truy nhập công cộng từ xa
Public Teletex Access Unit (PTTAXU)
Khối truy nhập Teletex công cộng
Public Telex Access Unit (PTLXAU)
Khối truy nhập Telex công cộng
Public Telex Access Unit (PTXAU)
Khối truy nhập Telex công cộng
Public-Access Internet Host (Internet) (PAIH)
Máy chủ Internet truy nhập công cộng (Internet)
Public-Access Internet Site (Internet) (PAIS)
điểm Internet truy nhập công cộng
QAM (queuedaccess method)
pháp pháp sắp hàng truy nhập
Qualcomm Multiple Access Software System (QMASS)
Hệ thống phần mềm đa truy nhập của Qualcomm
queued access method
phương pháp sắp hàng truy nhập
queued access method
phương pháp truy nhập theo hàng
queued access method (QAM)
phương pháp sắp hàng truy nhập
Queued Access Method (QAM)
phương pháp truy nhập theo cách xếp hàng
Queued Telecommunications Access Method (QTAM)
phương pháp truy nhập viễn thông kiểu xếp hàng
quick access storage
bộ nhớ truy nhập nhanh
Quick Entry Access Number (QEAN)
số truy nhập đầu vào nhanh
Quick File Access (QFA)
truy nhập tệp nhanh
RACF (resourceaccess control facility)
chương trình điều khiển truy nhập tài nguyên
Radio Access Control Function (RACF)
chức năng điều khiển truy nhập vô tuyến
Radio Access Network (RAN)
mạng truy nhập vô tuyến
Radio Access System Controller (RASC)
bộ điều khiển hệ thống truy nhập vô tuyến
RAM (randomaccess memory)
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
random access
sự truy nhập ngẫu nhiên
random access
sự truy nhập trực tiếp
random access
truy nhập ngẫu nhiên
Random Access (RA)
truy nhập ngẫu nhiên
Random Access Channel (RACH)
kênh truy nhập ngẫu nhiên
Random Access Channel (RCH)
kênh truy nhập ngẫu nhiên
random access device
thiết bị truy nhập ngẫu nhiên
random access file
tệp truy nhập ngẫu nhiên
random access memory
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
Random Access Memory (RAM)
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
Random Access Memory Digital to Analogue Converter (RAMDAC)
bộ biến đổi số - tương tự của nhớ truy nhập ngẫu nhiên
random access storage
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
Random Access Storage (RAS)
Bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên (đồng nghĩa với RAM)
random multiple access
sự đa truy nhập ngẫu nhiên
random-access input/output
nhập/xuất truy nhập ngẫu nhiên
random-access input/output
vào/ra truy nhập ngẫu nhiên
random-access memory (RAM)
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
random-access storage (RAS)
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
RAP (removeaccess point)
điểm truy nhập từ xa
Rapid Access Archive (RAA)
hồ sơ lưu trữ truy nhập nhanh
rapid access loop
vòng truy nhập nhanh
RAS (randomaccess storage)
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên
RAS (removeaccess services)
dịch vụ truy nhập từ xa
RDBA (remotedatabase access)
sự truy nhập cơ sở dữ liệu
read access
sự truy nhập đọc
read access time
thời gian truy nhập đọc
read/ write access mode
chế độ truy nhập đọc/ ghi
Record Access Block (RAB)
khối truy nhập hồ sơ
relative sequential access method (RSAM)
phương pháp truy nhập tuần tự tương đối
remote access
sự truy nhập từ xa
remote access
truy nhập từ xa
Remote Access Business Unit (RABU)
khối kinh doanh truy nhập từ xa
remote access point
điểm truy nhập từ xa
Remote Access Server (RemoteLAN) (RAS)
Server truy nhập từ xa (LAN đặt xa)
Remote Access Service (RAS)
dịch vụ truy nhập từ xa
Remote Access Service Application Programming Interface (RASAPI)
Giao diện lập trình ứng dụng dịch vụ truy nhập từ xa [Microsoft]
remote access services
dịch vụ truy nhập từ xa
Remote Computer Access Communication Services (RCAC)
các dịch vụ truyền thông truy nhập máy tính từ xa
Remote Data/Database/Document Access (RDA)
Truy nhập dữ liệu/Cơ sở dữ liệu/Văn kiện từ xa
Remote Database Access Unit (RDAU)
khối truy nhập cơ sở dữ liệu từ xa
Remote File Access (RFA)
truy nhập tệp từ xa
remote resource access capacity
khả năng truy nhập nguồn từ xa
Remote Terminal Access Method (RTAM)
phương pháp truy nhập đầu cuối từ xa
resident access method
phương pháp truy nhập thường trực
Resource Access Control Facility (RACF)
phương tiện điều khiển truy nhập tài nguyên
Resource Auction Multiple Access (RAMA)
đa truy nhập đấu giá tài nguyên
Restricted Access Location (RAL)
vị trí hạn chế truy nhập
Routing and Remote Access Service (Microsoft) (RRAS)
định tuyến và dịch vụ truy nhập từ xa (Microsoft)
RSAM (relativesequential access method)
phương pháp truy nhập tuần tự tương đối
Satellite Access Controller (SAC)
bộ điều khiển truy nhập vệ tinh
SCPC Access Demand Assignment
Gán yêu cầu truy nhập SCPC
Screening External Access Link [Digital - DEC] (SEAL)
Tuyến nối truy nhập bên ngoài có sàng lọc [Digital - DEC]
Secure Access Module (SAM)
môđun truy nhập an toàn
selective access
truy nhập có chọn lọc
sequential access
sự truy nhập tuần tự
Sequential Access Memory/Sequential Access Method (SAM)
Bộ nhớ/Phương pháp truy nhập tuần tự
serial access
sự truy nhập nối tiếp
serial access
sự truy nhập tuần tự
serial access device
thiết bị truy nhập tuần tự
serial access memory
bộ nhớ truy nhập tuần tự
serial access storage
bộ nhớ truy nhập tuần tự
Service Access Multiplexer (SAM)
bộ ghép kênh truy nhập dịch vụ
service access point
điểm truy nhập dịch vụ
Service Access Point (SAP)
điểm truy nhập dịch vụ
Service Access Point Identifier (SAPI)
phần tử nhận dạng điểm truy nhập dịch vụ
Service management access function (SMAF)
chức năng truy nhập quản lý dịch vụ
Services Access Code (SAC)
mã truy nhập dịch vụ
shared access
truy nhập phân chia
shared access path
đường truy nhập chia sẻ
shared access path
đường truy nhập dùng chung
Short Message Service, Paging Channel and Access Response Channel (SPACH)
dịch vụ tin nhắn ngắn, kênh nhắn tin và kênh trả lời truy nhập
Simplified Access Control (SAC)
điều khiển truy nhập đơn giản hóa
single user access
truy nhập của một người dùng
single user access
truy nhập người dùng đơn lẻ
Source Access Point (SAP)
điểm truy nhập nguồn
Source Service Access Point (SSAP)
điểm truy nhập dịch vụ nguồn
Space Division Multiple Access (SDMA)
đa truy nhập phân chia theo không gian
spread-spectrum multiple access
đa truy nhập phổ rộng
SQL Access Group (SQLAG)
Nhóm truy nhập SQL
Static Random Access Memory (SRAM)
RAM tĩnh , Bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên tĩnh
static random-access memory (SRAM, static RAM)
bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên tĩnh
Subnetwork Access Boundary (SAB)
ranh giới truy nhập mạng con
Subnetwork Access Facility (SAF)
phương tiện truy nhập mạng con
Subnetwork Access Function (SNACF)
chức năng truy nhập mạng con
Subnetwork Access Protocol (SNACP)
giao thức truy nhập mạng con
Subscriber Access Control (SAC)
điều khiển truy nhập thuê bao
Subscriber Access Maintenance Entity (SAME)
thực thể bảo dưỡng truy nhập thuê bao
Subscriber Personal Identification Number Access (SPINA)
truy nhập số nhận dạng cá nhân của thuê bao
SUN Network Access Protocol (SNAP)
Giao thức truy nhập mạng SUN (Sun Microsystems Inc)
SWITCH Access System (SAS)
Hệ thống truy nhập SWITCH
Switched maintenance access system (SMAS)
hệ thống truy nhập bảo dưỡng chuyển mạch
TDMA (timedivision multiple access)
đa truy nhập phân thời
Telecommunications Access Method (SNA) (TCAM)
Phương pháp truy nhập viễn thông (SNA)
Telematic Access Protocol Data Unit (TAPDU)
Khối dữ liệu giao thức truy nhập viễn tin (Telematic)
Telematic Access Unit (TLMAU)
khối truy nhập viễn tin
Telephone Access Server (TAS)
server truy nhập máy điện thoại
Telex Access Unit (TLXAU)
Khối truy nhập Telex
Telnet Access Card (TAC)
Thẻ truy nhập Telnet
Terminal Access Controller (TAC)
bộ điều khiển truy nhập đầu cuối
Terminal Access Controller Access Control System (TACACS)
Hệ thống điều khiển truy nhập của bộ điều khiển Truy nhập đầu cuối
Terminal Access Facility (TAF)
phương tiện truy nhập đầu cuối
Test Access Path (TAP)
đường truy nhập đo thử
time division demultiplexing access
đa truy nhập phân thời
Time Division Multiple Access (TDMA)
đa truy nhập chia theo thời gian
Time Division Multiple Access (TDMA)
đa truy nhập phân chia theo thời gian
Time of Arrival based Random Access (TARA)
truy nhập ngẫu nhiên dựa trên thời gian tới
Token Talk Link Access Protocol (Apple) (TLAP)
Giao thức truy nhập kết nối trong mạng TokenTalk (Apple)
Total Access Communications (TAC)
truyền thông truy nhập hoàn toàn
Total Access Communications Systems (TACS)
các hệ thống truyền thông truy nhập hoàn toàn
Transactional Records Access Clearinghouse (TRAC)
Ngân hàng Hối đoái truy nhập các hồ sơ giao dịch
Transport Service Access Point (TSAP)
điểm truy nhập dịch vụ truyền tải
Transport Service Access Point Identifier (TSAP-ID)
bộ nhận dạng điểm truy nhập dịch vụ truyền tải
Trunked Public Access Mobile Radio System (TPAMR)
hệ thống vô tuyến di động truy nhập trung kế công cộng
Universal Access (UA)
truy nhập toàn cầu
Universal Access System (UAS)
hệ thống truy nhập toàn cầu
Universal Network Access Arrangement (UNAA)
thỏa thuận truy nhập mạng toàn cầu
UPT Access Address (UPTAA)
địa chỉ truy nhập UPT
UPT Access Code (UPTAC)
Mã truy nhập UPT
User Access (UA)
truy nhập của người sử dụng
User Access Node (UAN)
nút truy nhập người sử dụng
User Circuit mode Access to Network (T1S1) (UCAN)
Truy nhập mạng của người sử dụng theo chế độ kênh (T1S1)
virtual access extension (VAX)
sự mở rộng truy nhập ảo
virtual access method
phương pháp truy nhập ảo
Virtual Storage Access Method (VSAM)
phương pháp truy nhập kho ảo
Voice Interface Access-Disabled (VIA-D)
truy nhập giao diện thoại bị vô hiệu
VSAT Random Access Scheme
Hệ truy nhập ngẫu nhiên VSAT
Widows Dynamic Random Access Memory (WDRAM)
Bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên động của Windows
Wireless Access Communications System (WACS)
hệ thống truyền thông truy nhập vô tuyến
Wireless Access Local Loop (WLL)
vòng nội hạt truy nhập vô tuyến
Wireless Access Protocol (WAP)
giao thức truy nhập vô tuyến
Wireless Media Access Control (WMAC)
điều khiển truy nhập môi trường vô tuyến
Write Access Connection Acceptor (WACA)
bộ nhận kết nối truy nhập ghi
Write Access Connection InitiAtor (WACIA)
bộ khởi tạo kết nối truy nhập ghi
Zone Multicast Access (ZMA)
truy nhập phát đa phương trong vùng
truy xuất

Giải thích VN: Truy tìm dữ liệu hoặc các chỉ lệnh chương trình của một ổ đĩa, hoặc của một máy tính khác được nối vào máy tính của bạn bằng mạng công tác hoặc modem.

access arm
cần truy xuất
access arm
tay truy xuất
access authorizations
sự cho phép truy xuất
access authorizations
sự kiểm tra truy xuất
access context
ngữ cảnh truy xuất
access control
điều khiển truy xuất
access control field
trường điều khiển truy xuất
access information
thông tin về truy xuất
access key
khóa truy xuất
access level
cấp truy xuất
access level
mức độ truy xuất
access line
đường truy xuất
access log
sổ ghi truy xuất
access management
quản lý truy xuất
access mechanism
cơ chế truy xuất
access method
phương thức truy xuất
access mode
chế độ truy xuất
access mode
phương thức truy xuất
access number
số truy xuất
access permission
quyền truy xuất
access permission
sự cho phép truy xuất
access point
điểm truy xuất
access right
quyền truy xuất
access right
sự cho phép truy xuất
access speed
tốc độ truy xuất
access switch
lựa chọn truy xuất
access system
hệ thống truy xuất
Access Unit (AU)
khối truy xuất

Kinh tế

sự thâm nhập
tiếp cận
direct access carrier
hãng hàng không tiếp cận trực tiếp

Oxford

N. & v.
N.
A way of approaching or reaching or entering (abuilding with rear access).
A (often foll. by to) the rightor opportunity to reach or use or visit; admittance (has accessto secret files; was granted access to the prisoner). b thecondition of being readily approached; accessibility.
(oftenfoll. by of) an attack or outburst (an access of anger).
(attrib.) Brit. (of broadcasting) allowed to minority orspecial-interest groups to undertake (access television).
V.tr.
Computing gain access to (data, a file, etc.).
Accession.

Địa chất

đường vào, sự tiếp cận

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

noun
admittance , approach , avenue , connection , contact , course , door , entrance , entree , entry , in , ingress , introduction , key , open arms , open door * , passage , path , road , route , way , entr

Xem thêm các từ khác

Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top